Tôn Tấm Là Gì? Quy Cách Và Báo Giá Đại Lý Tôn Tấm Giảm 5%

Tôn tấm (hay thép tấm) là một trong những loại vật liệu thép công nghiệp có ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay. Với tính đa dụng và độ bền vượt trội, tôn tấm trở thành lựa chọn không thể thay thế trong nhiều công trình xây dựng và các lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Vậy tôn tấm là gì, có bao nhiêu loại tôn tấm, kích thước và tiêu chuẩn của tôn tấm như thế nào? Hãy cùng Stavian Industrial Metal tìm hiểu chi tiết về các sản phẩm tôn tấm trong bài viết dưới đây để có cái nhìn toàn diện hơn về vật liệu thiết yếu này.

ton tam

Với tính đa dụng và độ bền vượt trội, tôn tấm trở thành lựa chọn không thể thay thế trong nhiều công trình xây dựng

Tôn tấm là gì?

Tôn tấm, hay còn được gọi là thép tấm, là một dòng sản phẩm thép có dạng tấm phẳng. Nguyên liệu chính để sản xuất tôn tấm là quặng sắt, kết hợp với một số vật liệu khác. Quá trình sản xuất bắt đầu bằng việc nung chảy quặng trong lò, sau đó tiến hành xử lý và tách các tạp chất. Hỗn hợp thép nóng chảy này sẽ được đổ vào khuôn để tạo thành phôi thép. Các phôi thép sau đó được chuyển đến nhà máy và trải qua nhiều công đoạn gia công để tạo ra sản phẩm cuối cùng là tôn tấm.

Tôn tấm có ứng dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Nó được sử dụng rộng rãi trong kết cấu nhà xưởng, chế tạo máy móc, thiết bị, và đồ gia dụng. Ngoài ra, tôn tấm còn được dùng làm bậc cầu thang tại các công trình lớn và công trình công cộng. Trong ngành công nghiệp, tôn tấm được ứng dụng trong đóng tàu, xây dựng đường sắt, xây dựng dân dụng, và gia công cơ khí. Với tính đa dụng và độ bền cao, tôn tấm đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.

ton tam

Tôn tấm được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc, kết cấu nhà xưởng, thiết bị và đồ gia dụng

Quy cách tôn tấm, trọng lượng (khối lượng tôn tấm)

Dưới đây là bảng quy cách và trọng lượng của tôn tấm bạn có thể tham khảo mà không cần phải biết cách tính trọng lượng tôn tấm. Qua đó, bạn có thể lựa chọn các sản phẩm tôn tấm với độ dày, khối lượng và khổ tôn tấm tiêu chuẩn phù hợp với tính chất và yêu cầu của công trình.

Bảng quy cách, khối lượng thép tấm thông dụng

T: độ dày 

R: khổ rộng 

D: chiều dài

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Khối Lượng (Kg/tấm)
2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4*1500*6000 SEA1010 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9

Bảng tra khối lượng thép tấm thép lá

Độ dày (mm) Khối lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Khối lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Khối lượng (kg)/m2
0,25 1,963 5,0 39,25 10,0 78,50
0,5 3,925 5,5 43,18 11,0 86,40
1,0 7,85 6,0 47,10 12,0 94,20
1,5 11,78 6,5 51,03 13,0 102,10
2,0 15,7 7,0 54,95 14,0 109,9
2,5 19,63 7,5 58,88 15,0 117,8
3,0 23,55 8,0 62,80 16,0 125,6
3,5 27,48 8,5 66,73 17,0 133,5
4,0 31,40 9,0 70,65 18,0 141,3
4,5 35,33 9,5 74,59

Bảng khối lượng tôn tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Khối Lượng (Kg/tấm)
10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
10*1500*6000 SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
10*1500*6000 CT3 – DMZ 706,5
12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8
14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
14*2000*12000 SS400 – NB 989,1
14*1500*6000 SS400 – TQ 989,1

Bảng tra khối lượng tôn tấm dày 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Khối Lượng (Kg/tấm)
16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4
16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4
16*2030*6000 SS400 – TQ 3059,6
16*2030*12000 SS400 – TQ 3059,61
16*2000*12000 SS400 – NB 3014,4
18*2000*12000 SS400 – NB 3391,2
20*2000*12000 SS400 – TQ 3768
20*2500*12000 SS400 – TQ 4710
22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4
25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

Bảng khối lượng tôn tấm độ dày 30 mm, 40 mm, 50 mm, 60 mm, 100 mm, 120 mm, 150 mm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Khối Lượng (Kg/tấm)
30*2000*12000 SS400 – TQ 5652
30*2400*12000 SS400 – TQ 7536
40*1500*6000 SS400 – TQ 2826
40*2000*12000 SS400 – TQ 7536
50*2000*6000 SS400 – TQ 4710
60*2000*6000 SS400 – NB
100*2000*6000 SS400 – NB
120*2000*6000 SS400 – NB
140*2000*6000 SS400 – NB
150*2000*6000 SS400 – NB

Quy cách, kích thước, khối lượng tôn tấm cường độ cao

Kích Thước: T*R*D Tiêu Chuẩn Khối Lượng (Kg/tấm)
4*1500* 6000 SM490B – NB 282,6
4*1500* 6000 Q345B – TQ 282,6
5*1500*6000 SM490B – NB 353,25
5*1500*6000 Q345B – TQ 353,25
6*1500*6000 SM490B – NB 423,9
6*1500*6000 Q345B – TQ 423,9
8*1500*6000 Q345B – TQ 565,2
8*2000*6000 Q345B – TQ 753,6
8*1500*6000 SM490B – NB 753,6
10*1500*6000 Q345B – TQ 706,5
12*1500*6000 Q345B – TQ 847,8
12*2000*6000 Q345B – TQ 1130,4
14*1500*6000 SM490B – NB 989,1
14*2000*6000 Q345B – TQ 1318,8
14*2000*12000 Q345B – TQ 2637,6
16*2000*6000 Q345B – TQ 1507,2
16*2000*12000 Q345B – TQ 3014,4
18*2000*12000 Q345B – TQ 3391,2
20*2000*12000 Q345B – TQ 3768
25*2000*9000 Q345B – TQ 3532,5
25*2000*12000 Q345B – TQ 4710
30*2000*6000 Q345B – TQ 2826
40*2000*6000 Q345B – TQ 3768
50*2000*6000 Q345B – TQ 9420

Các loại tôn tấm trên thị trường

Tôn tấm trên thị trường được chia thành hai loại chính: tôn tấm cán nóng và tôn  tấm cán nguội. Mỗi loại có đặc điểm và tính năng riêng, cụ thể như sau:

Tôn tấm cán nóng

Tôn tấm cán nóng được sản xuất bằng cách cán trong nhiệt độ 1000 C. Màu xanh đen hoặc màu đen là màu sắc đặc trưng của sản phẩm tôn tấm cán nóng. Ưu điểm của tôn tấm cán nóng là giá thành rẻ và độ bền cao. Tôn tấm cán nóng thường được sử dụng phổ biến trong bậc thang công trình, ngành đóng tàu, làm lót sàn ô tô và sàn di chuyển.

Tôn tấm cán nguội

Tôn tấm cán nguội được sản xuất bằng cách cán phôi thép ở nhiệt độ thấp. Sau khi được làm nguội, phôi thép sẽ được cán mỏng theo các độ dày khác nhau và cắt thành dạng tấm theo các quy chuẩn kích thước. 

Bề mặt của tôn tấm cán nguội được phủ một lớp dầu, do đó mà sản phẩm có màu sáng xám đặc trưng. Loại tôn này được đánh giá cao về tính thẩm mỹ nhờ bề mặt láng mịn, độ bóng sáng cao, và mép cắt gọn gàng, không bị gợn sóng. Tuy nhiên, sản phẩm tôn tấm cán nguội có giá thành tương đối cao so với các loại tôn tấm khác cũng như dễ bị oxy hóa, han gỉ.

ton tam

Tôn tấm trên thị trường được chia thành hai loại chính là tôn tấm cán nóng và tôn  tấm cán nguội

Ngoài ra, nếu phân loại theo nhu cầu sử dụng, tôn tấm còn có các loại như tôn tấm mạ kẽm, thép tấm trơn, và thép tấm gân. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về các loại tôn tấm kể trên:

Tôn tấm mạ kẽm (thép tấm)

Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm thép tấm có phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài. Độ dày của lớp mạ kẽm này được quy định theo tiêu chuẩn sản xuất của từng loại. Ưu điểm của dòng thép này là độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, ít bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài.

Thép tấm trơn

Thép tấm trơn là dòng thép tấm có bề mặt láng mịn, không có gân hay gồ ghề. Sản phẩm này thường được sử dụng trong ngành sản xuất hàng dân dụng, giá kệ nhà kho, và cơ khí.

Thép tấm gân

Thép tấm gân là sản phẩm có các đường gân nổi rõ trên bề mặt thép. Nhờ các đường gân này, sản phẩm giúp tạo độ bám và độ ma sát, chống trơn trượt cực tốt, thích hợp cho các ứng dụng cần bề mặt an toàn và chắc chắn.

Ứng dụng của tôn tấm (thép tấm)

Tôn tấm (thép tấm) có nhiều ứng dụng linh hoạt và phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Tùy vào mục đích sử dụng trong công trình mà kỹ sư xây dựng sẽ lựa chọn sản phẩm thép tấm cỡ  dày, cỡ lớn hoặc loại thép tấm mỏng. Dưới đây là một số các ứng dụng trong xây dựng, sản xuất và công nghiệp của sản phẩm này:

  • Dầm cầu: Các loại thép tấm cỡ lớn được sử dụng làm dầm cầu. Các tấm thép sẽ được liên kết bằng mối hàn hoặc bu lông, đinh tán để tạo ra kết cấu vững chắc và bền bỉ.
  • Ngành sản xuất ô tô: Thép tấm loại mỏng được sử dụng để làm sườn, gầm, khung ô tô, tấm chắn thùng xe. Đây là các ứng dụng rất phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô.
  • Ngành xây dựng: Thép tấm thường được dùng để làm nhà kho, nhà tiền chế. Ngoài ra còn được ứng dụng làm các bậc cầu thang, xây dựng dân dụng, nền nhà kho. Sản phẩm mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
  • Ngành cơ khí: Tôn tấm thường được sử dụng làm vỏ hộp giảm tốc, thân máy của các thiết bị kim loại. Ngoài ra, thép tấm còn được sử dụng để làm các thiết bị gia dụng như tivi, tủ lạnh, và điều hòa.

Giá tôn tấm hiện tại

Giá tôn tấm hiện dao động trong khoảng từ 25.000 – 27.000 đồng/ kg, tùy theo thương hiệu, kích thước, chủng loại và xuất xứ. Dưới đây là bảng giá tham khảo để bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách của mình:

  • Thép tấm nhập khẩu Q235B/ SS400/ A36: Giá dao động từ 22.000 – 23.000 đồng/ kg tùy theo quy cách sản phẩm.
  • Thép tấm gân nhập khẩu Q235B/ SS400: Giá dao động từ 23.000 – 24.000 đồng/kg tùy theo quy cách sản phẩm.
  • Thép tấm đúc nhập khẩu A572/ Q345B: Giá sản phẩm dao động từ 24.000 VNĐ/ kg trở lên tùy theo quy cách sản phẩm.

Lưu ý: báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và hoàn toàn có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Để nhận được báo giá chính xác nhất, khách hàng có nhu cầu mua thép tấm số lượng lớn vui lòng liên hệ với Stavian Industrial Metal qua hotline: +84 2471001868 / +84975271499.

Địa chỉ mua tôn tấm uy tín

Stavian Industrial Metal là một trong những nhà phân phối hàng đầu trong lĩnh vực tôn tấm với số lượng lớn. Với nhiều năm hoạt động, Stavian Industrial Metal đã cung cấp sắt thép cho hàng ngàn đối tác trên cả nước, xây dựng uy tín vững chắc trong ngành công nghiệp tôn thép.

Chúng tôi sở hữu đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao và khả năng luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu về sắt thép của khách hàng. Khi liên hệ với Stavian Industrial Metal, khách hàng sẽ nhận được sự hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp để lựa chọn loại tôn, thép tấm phù hợp với công trình.

Stavian Industrial Metal đặc biệt chú trọng đến các khách hàng cần mua số lượng lớn tôn tấm, với chính sách giá cực kỳ ưu đãi. Chúng tôi còn hỗ trợ vận chuyển hàng hóa đến tận chân công trình, đảm bảo mọi sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ, hàng mới 100%, chưa qua sử dụng.

Hãy liên hệ ngay với Stavian Industrial Metal để nhận được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá tốt nhất cho sản phẩm tôn tấm.

THAM KHẢO THÊM

Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian

Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 508 Trường Chinh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
  • Chi nhánh Hải Phòng: Tầng 6, Toà nhà Thành Đạt 1, số 3 Lê Thánh Tông, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
  • Chi nhánh Miền Nam: Tầng 12A, Tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: +84 2471001868 / +84975271499

Website: https://stavianmetal.com

Email: info@stavianmetal.com

Gửi email

Youtube

Messenger

Zalo Chat

Gọi

Liên hệ