Bạn đang tìm kiếm các thông tin về: Thép hình H là gì? Những ưu điểm của thép hình H? Khối lượng thép hình H bao nhiêu? Để có có câu trả lời chính xác nhất, Stavian Metal giải đáp chi tiết thông qua nội dung bài viết dưới đây.
Xem thêm: thép hình H200
Thép hình chữ H hay còn gọi là cọc thép hình chữ H là thành phần kết cấu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Nó được đặt tên như vậy vì phần của nó giống với chữ “H” trong tiếng Việt. Thép hình chữ H được các kiến trúc sư và nhà xây dựng ưa chuộng vì khả năng chịu uốn tốt, thi công đơn giản, tiết kiệm chi phí và trọng lượng kết cấu nhẹ.
Các nhà cung cấp và sản xuất thép hình H đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thép đạt chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng khác nhau.
Thép hình H mang lại một số ưu điểm trong các công trình xây dựng. Đầu tiên, khả năng chống uốn mạnh mẽ của nó cho phép các nhà xây dựng tạo ra các cấu trúc ổn định và đáng tin cậy. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các tòa nhà cao tầng và cầu nơi sự ổn định là rất quan trọng.
Thứ hai, quy trình thi công thép hình chữ H đơn giản, việc lắp ráp tại chỗ dễ dàng và nhanh chóng hơn. Tính năng này giúp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả của các công trình xây dựng. Cuối cùng, tính chất nhẹ của thép chữ H làm giảm trọng lượng kết cấu tổng thể, điều này có tác động tích cực đến yêu cầu nền móng và chi phí vật liệu.
Tính linh hoạt của thép chữ H khiến chúng phù hợp với nhiều ứng dụng. Trong ngành xây dựng, nó thường được sử dụng trong khung của các tòa nhà như cột, dầm, giá đỡ,… Thép hình chữ H cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu vì độ bền và độ ổn định tuyệt vời.
Ngoài ra, nó được tìm thấy trong nhiều công trình công nghiệp, bao gồm nhà kho, nhà máy và nhà máy điện. Khả năng thích ứng và độ bền của thép chữ H khiến chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho cả dự án xây dựng nhỏ và lớn.
Để có thể tính được trọng lượng thép hình H thì các bạn có thể áp dụng ngay công thức như sau: P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Cụ thể:
Tham khảo thêm
Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H theo tiêu chuẩn quốc tế:
Cụ thể:
Nominal |
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. |
|||||
Size | ||||||
(mm) | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100X50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9,3 |
100X100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
125X125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
150X75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
150X100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21,1 |
150X150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
175X175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
200X100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
200X150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30,6 |
200X200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
250×125 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
250×175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44,1 |
250×250 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
300×150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
300×200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
300×300 | 294 | 302 | 12 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
350×175 | 346 | 174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
350×250 | 336 | 249 | 8 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
350×350 | 338 | 351 | 13 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19 | 19 | 6/12 | 156 | |
400×200 | 396 | 199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
400×300 | 386 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 | |
400×400 | 388 | 402 | 15 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18 | 28 | 6/12 | 232 | |
450X200 | 446 | 199 | 8 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
450X300 | 434 | 299 | 10 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 | |
500X200 | 496 | 199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11 | 19 | 6/12 | 103 | |
500X300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 | |
600X200 | 596 | 199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13 | 23 | 6/12 | 134 | |
600X300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14 | 23 | 6/12 | 175 | |
700X300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 | |
800X300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 | |
900×300 | 890 | 299 | 15 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18 | 34 | 6/12 | 286 |
Bảng tra quy cách thép hình H theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Theo thông tin thu thập được, một cây thép hình chữ H có chiều dài rơi vào khoảng từ 6m đến 15m. Trong thực tế thì sản phẩm thép hình sẽ tầm 6m và 12m. Và thép hình H 12m được nhiều người lựa chọn sử dụng thịnh hành nhất.
Với những dòng thép chữ H sở hữu kích thước đặc biệt hơn hoặc nằm ngoài tiêu chuẩn quy định thường sẽ được bên mua trao đổi riêng với bên chế tạo. Trong trường hợp, thép chữ H trong nước không sản xuất được thì sẽ nhập khẩu về.
Hiện nay, thép chữ H là dòng sản phẩm gồm có các loại như: H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400,… được sử dụng khá phổ biến. Hầu như chúng đều được sản xuất đạt tiêu chuẩn của quốc tế và được đưa vào sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.
Để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của thép chữ H, điều cần thiết là phải tìm nguồn hàng từ các nhà cung cấp và nhà sản xuất có uy tín. Một trong những số các nhà cung cấp mà các bạn cần biết đó chính là Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian. Tại đây chuyên cung cấp thép hình chữ H nói riêng và các dòng thép khác nói chung có nhiều kích cỡ và thông số kỹ thuật khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng.
Đơn vị tuân thủ các biện pháp kiểm soát nghiêm ngặt nhằm đảm bảo thép chữ H tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định của ngành. Ngoài ra, Stavian uy tín còn cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và chuyên môn để giúp kiến trúc sư và nhà xây dựng lựa chọn thép chữ H tốt nhất cho ứng dụng cụ thể.
Với những thông tin chia sẻ phía trên, các bạn cũng dễ dàng nhận thấy thép hình H đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp và trong xây dựng. Mong các bạn sẽ sở hữu được nguồn thép đạt chất lượng tốt với mức giá thành hợp lý.
Cơ sở Stavian có kinh nghiệm, có kiến thức chuyên sâu và chuyên môn trong việc sản xuất thép chữ H theo tiêu chuẩn cao nhất. Đồng thời, Stavian có đầy đủ các chứng nhận để xác minh chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm, cũng như mức giá thành bán ra hợp lý. Đến với Stavian, bạn hoàn toàn đặt trọn niềm tin.
TÌM HIỂU THÊM
Mọi thông tin liên hệ đến:
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com