Để hỗ trợ sinh viên, kỹ sư và bất kỳ ai cần tính trọng lượng thép hình một cách nhanh chóng và chính xác, chúng tôi cung cấp công thức tính và bảng tra thép hình chi tiết, bao gồm các loại thép hình H, U, I, V. Đặc biệt, Stavian Industrial Metal còn cung cấp phần mềm kiểm tra trọng lượng thép hình tiện lợi, giúp bạn dễ dàng tra cứu và tính toán nhanh chóng. Hãy khám phá ngay bảng tra thép hình và phần mềm hữu ích này để tối ưu hóa công việc của bạn!
Nắm bắt rõ khối lượng riêng của thép cùng với những loại thép hình H sẽ giúp ích cho rất nhiều cho các chủ đầu tư vào kỹ sư đo lường chuẩn xác khối lượng nhằm đáp ứng đầy đủ cho nhu cầu của mình tránh bị dư thừa vượt ra so với mức độ cần dùng.
Hơn nữa, quá trình thiết kế hết sức chuyên nghiệp thông qua các bản vẽ đều được định lượng trước, yêu cầu các kỹ sư sẽ phải áp dụng những phép tính để có được một kết quả chính xác nhất. Điều đó sẽ tránh được tối đa những hậu quả nghiêm trọng xảy ra trong khi xây dựng và còn tránh phải những sai lệch không đáng có so với thiết kế ban đầu của công trình.
Hơn nữa, không chỉ riêng những loại thép hình khác, thép hình H còn sở hữu tới 2 bản tra khối lượng. Nó sẽ đòi hỏi các nhà kỹ sư phải có sự tra cứu tỉ mỉ hơn, nhằm đưa ra khối lượng thép thật phù hợp đối với nhu cầu sử dụng thép.
Vì thế, nghiên cứu cách tính trọng lượng thép hình là cần thiết vì các lý do sau:
Trong trường hợp mọi người muốn tự bản thân mình tính toán hoặc là tham khảo nhanh, nhưng lại không muốn cài đặt phần mềm thì có thể xem qua phần sau:
Thép hình I là một dạng thép sở hữu đặc tính chịu được áp lực lớn, với tính ứng dụng cao trong kết cấu xây dựng, sản phẩm đáp ứng được chất lượng cao theo tiêu chuẩn đặt ra của nhiều nước hàng đầu trên thế giới. Cụ thể:
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
Trọng lượng, quy cách, kích thước thép hình I thông dụng | |||||
H (mm) | B(mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Thép hình H được cấu tạo với mặt cắt giống hình chữ H, tạo ra thiết kế cân bằng nên làm gia tăng khả năng chịu lực tốt hơn, nhờ đó tính ứng dụng của sản phẩm này trong ngành công nghiệp xây dựng là hết sức phổ biến.
Mác thép | SS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.B |
Tiêu chuẩn | JIS G3101 – KD S3503 – ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
Ứng dụng | Kết cấu nhà xưởng, đòn cân
Công nghiệp đóng tàu, giàn khoan Tháp truyền hình, cầu đường, khung container, … và nhiều ứng dụng khác |
Xuất xứ | Việt Nam, Đài Loan,Thái Lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản |
Quy cách | Độ dày : 4.5 mm – 26 mm |
Chiều dài : 6,000 – 12,000 mm |
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
Trọng lượng, quy cách, kích thước thép hình H thông dụng | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Thép hình U là một sản phẩm được làm từ thép với ưu điểm có khả năng chịu được cường độ lực cao, chấn động rung mạnh, bởi thông qua đặc tính của thép là có độ cứng và độ bền chắc chắn. Thép hình U thì thường đạt được tuổi thọ rất vượt trội đạt tới hàng trăm năm.
Thép hình U có bề mặt cắt ngang là hình chữ U, sản phẩm này được sử dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp và xây dựng. Sở hữu những đặc điểm nổi trội về mặt độ bền, kích thước phong phú, thích hợp trong nhiều loại ứng dụng và các công trình xây dựng kết cấu hạ tầng.
Trọng lượng, quy cách, kích thước thép hình U | ||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (mm) | W (kg/m) |
50 | 6 | 4,48 | ||
65 | 6 | 3,10 | ||
80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 |
100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 |
120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 |
140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 |
150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 |
160 | 6/9/12 | 13,46 | ||
180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 |
200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 |
200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 |
320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
Thép hình chữ V còn có cách gọi khác là thép góc đều cạnh (V), thép góc không đều cạnh ( L ), loại sản phẩm này được sử dụng rộng rãi tại nhiều ngành công nghiệp xây dựng đóng tàu hay là một số ngành công nghiệp phổ biến khác.
Những tiêu chuẩn về chất lượng thép V: JIS G3101:1999; TCVN 1656-75 (Việt Nam); JIS G3192:2000 – Nhật
Thép V sở hữu các ưu điểm điển hình như cứng, có độ bền cao, tính chịu lực cực tốt, hầu như không bị biến dạng khi có sự va đập…. Sản phẩm này còn được mạ kẽm nhúng nóng thép V để gia tăng khả năng chống rỉ sét bên trên bề mặt.
Bảng tra trọng lượng thép hình V
Trọng lượng, quy cách, kích thước thép hình V | ||||
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
Như cũng đã đề cập trước đó, việc biết cách tính toán ra trọng lượng thép hình trên 1 mét chiều dài là điều hết sức cần thiết, vì không phải lúc nào chúng ta cũng có thể cầm bảng tra trọng lượng thép hình ra để xem ngay được.
Công thức: M = (Độ dày thành OD) × Độ dày thành (mm) × chiều dài (m) × 0,02466
• Ví dụ: 114mm (OD) × 4mm (độ dày của tường) × 6m (chiều dài)
• Tính toán: (114-4) × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg
Nếu ai đó đang có nhu cầu mua thép hình với đa dạng chủng loại, thì có thể liên hệ ngay tới Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal để nhận được sự tư vấn sớm nhất.
Thương hiệu Stavian Industrial Metal sở hữu rất nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp mọi sản phẩm gia công cơ khí, điển hình như các loại thép hình, thép cuộn, thép bản mã các loại cùng một số sản phẩm thép khác.
CTCP Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal rất vinh dự là đơn vị cung cấp mọi sản phẩm về thép đảm bảo chất lượng uy tín nhất hiện nay. Chúng tôi luôn phục vụ các nhu cầu và mục đích cần dùng như Thép hình H , Thép hình W, Thép hình V…
Rất hy vọng rằng, qua bài viết về trọng lượng thép hình được chúng tôi chia sẻ trên đây, sẽ giúp cho tất cả mọi người có thêm nhiều kiến thức mới về các loại thép hình, giúp cho việc lựa chọn càng thêm chắc chắn và càng phù hợp hơn với nhu cầu của mình.
Nếu có nhu cầu tư vấn mua, sử dụng thép hình. Quý khách hàng có thể liên hệ với Stavian Industrial Metal ngay hôm nay để được hỗ trợ chu đáo, tận tình nhất.
TÌM HIỂU THÊM
Mọi thông tin liên hệ vui lòng qua:
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com