Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H – I – U – V Tiêu Chuẩn Mới Nhất

Với mục đích để hỗ trợ cho các sinh viên, kỹ sư và bất kỳ cá nhân nào muốn tính ra trọng lượng thép hình sao cho nhanh chóng và chuẩn xác nhất, Chúng tôi xin chia sẻ cho các bạn một công thức tính, bảng barem luôn dùng chung để tính toán đến các loại thép hình H, U, I, V.

Điểm đặc biệt nhất là còn có luôn phần mềm Kiểm tra trọng lượng của những loại thép hình đầy tiện lợi, dễ dàng và nhanh chóng nhất hiện nay. Hãy cùng đón xem ngay thôi nào.

Lý do phải nghiên cứu cách tính trọng lượng thép hình trong lĩnh vực xây dựng

Sắt thép làm loại vật liệu xây dựng quan trọng chủ yếu trong ngành xây dựng và sản xuất. Nhờ vào tính chất bền chắc và khả năng chịu lực cao, đã khiến cho sản phẩm này trở thành một trong những vật dụng không thể thiếu để tạo nên các công trình phục vụ đời sống con người. 

Nắm bắt rõ khối lượng riêng của thép cùng với những loại thép hình H sẽ giúp ích cho rất nhiều cho các chủ đầu tư vào kỹ sư đo lường chuẩn xác khối lượng nhằm đáp ứng đầy đủ cho nhu cầu của mình tránh bị dư thừa vượt ra so với mức độ cần dùng.

Hơn nữa, quá trình thiết kế hết sức chuyên nghiệp thông qua các bản vẽ đều được định lượng trước, yêu cầu các kỹ sư sẽ phải áp dụng những phép tính để có được một kết quả chính xác nhất. Điều đó sẽ tránh được tối đa những hậu quả nghiêm trọng xảy ra trong khi xây dựng và còn tránh phải những sai lệch không đáng có so với thiết kế ban đầu của công trình.

Hơn nữa, không chỉ riêng những loại thép hình khác, thép hình H còn sở hữu tới 2 bản tra khối lượng. Nó sẽ đòi hỏi các nhà kỹ sư phải có sự tra cứu tỉ mỉ hơn, nhằm đưa ra khối lượng thép thật phù hợp đối với nhu cầu sử dụng thép.

trong luong thep hinh

Bảng tra trọng lượng thép hình H I U V C 

Trong trường hợp mọi người muốn tự bản thân mình tính toán hoặc là tham khảo nhanh, nhưng lại không muốn cài đặt phần mềm thì có thể xem qua phần sau:

trong luong thep hinh

Trọng lượng thép hình I

Thép hình I là một dạng thép sở hữu đặc tính chịu được áp lực lớn, với tính ứng dụng cao trong kết cấu xây dựng, sản phẩm đáp ứng được chất lượng cao theo tiêu chuẩn đặt ra của nhiều nước hàng đầu trên thế giới. Cụ thể:

  • Mác thép: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88 – Nga
  • Mác thép SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 – Nhật
  • Mác thép SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 – Trung Quốc
  • Mác thép A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 – Mỹ

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Trọng lượng, quy cách, kích thước thép hình I thông dụng
H (mm) B(mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 55 4.5 6.5 6 9.46
120 64 4.8 6.5 6 11.50
150 75 5 7 12 14
198 99 4.5 7 12 18,2
200 100 5,5 8 12 21,3
250 125 6 9 12 29,6
298 149 5.5 8 12 32
300 150 6,5 9 12 36,7
346 174 6 9 12 41,4
350 175 7 11 12 49,6
396 199 7 11 12 56,6
400 200 8 13 12 66
446 199 8 13 12 66,2
450 200 9 14 12 76
496 199 9 14 12 79,5
500 200 10 16 12 89,6
500 300 11 18 12 128
596 199 10 15 12 94,6
600 200 11 17 12 106
600 300 12 20 12 151
700 300 13 24 12 185
800 300 14 26 12 210
900 300 16 28 12 240

Bảng trọng lượng thép hình H

Thép hình H được cấu tạo với mặt cắt giống hình chữ H, tạo ra thiết kế cân bằng nên làm gia tăng khả năng chịu lực tốt hơn, nhờ đó tính ứng dụng của sản phẩm này trong ngành công nghiệp xây dựng là hết sức phổ biến.

Mác thép SS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.B
Tiêu chuẩn JIS G3101 – KD S3503 – ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 
Ứng dụng Kết cấu nhà xưởng, đòn cân

Công nghiệp đóng tàu, giàn khoan

Tháp truyền hình, cầu đường, khung container,

… và nhiều ứng dụng khác

Xuất xứ Việt Nam, Đài Loan,Thái Lan, Trung Quốc, Hàn Quốc,  Nhật Bản
Quy cách Độ dày   : 4.5 mm – 26 mm
Chiều dài : 6,000 – 12,000 mm

trong luong thep hinh

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

Trọng lượng, quy cách, kích thước thép hình H thông dụng
H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 100 6 8 12 17,2
125 125 6.5 9 12 23,8
150 150 7 10 12 31,5
175 175 7.5 11 12 40.2
200 200 8 12 12 49,9
294 200 8 12 12 56.8
250 250 9 14 12 72,4
300 300 10 15 12 94
350 350 12 19 12 137
400 400 13 21 12 172
588 300 12 20 12 151

Trọng lượng thép hình C – U

Thép hình U là một sản phẩm được làm từ thép với ưu điểm có khả năng chịu được cường độ lực cao, chấn động rung mạnh, bởi thông qua đặc tính của thép là có độ cứng và độ bền chắc chắn. Thép hình U thì thường đạt được tuổi thọ rất vượt trội đạt tới hàng trăm năm.

Thép hình U có bề mặt cắt ngang là hình chữ U, sản phẩm này được sử dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp và xây dựng. Sở hữu những đặc điểm nổi trội về mặt độ bền, kích thước phong phú, thích hợp trong nhiều loại ứng dụng và các công trình xây dựng kết cấu hạ tầng.

trong luong thep hinh

Trọng lượng, quy cách, kích thước thép hình U
H (mm) B (mm) t1(mm) L (mm) W (kg/m)
50 6 4,48
65 6 3,10
80 39 3.0 6 4,33
100 45 3,4 6 5,83
120 50 3,9 6 7,5
140 55 5 6 10,49
150 73 6,5 6 18,6
160 6/9/12 13,46
180 70 5,1 12 16.30
200 69 5,4 12 17,30
200 75 9 12 24,60
200 76 5,2 12 18,40
250 76 6 12 22,80
280 85 9,9 12 34,81
300 82 7 12 30,20
320 88 8 12 38,10

Trọng lượng thép hình V

Thép hình chữ V còn có cách gọi khác là thép góc đều cạnh (V), thép góc không đều cạnh ( L ), loại sản phẩm này được sử dụng rộng rãi tại nhiều ngành công nghiệp xây dựng đóng tàu hay là một số ngành công nghiệp phổ biến khác.

Những tiêu chuẩn về chất lượng thép V: JIS G3101:1999; TCVN 1656-75 (Việt Nam); JIS G3192:2000 – Nhật

Thép V sở hữu các ưu điểm điển hình như cứng, có độ bền cao, tính chịu lực cực tốt, hầu như không bị biến dạng khi có sự va đập…. Sản phẩm này còn được mạ kẽm nhúng nóng thép V để gia tăng khả năng chống rỉ sét bên trên bề mặt.

trong luong thep hinh

Bảng tra trọng lượng thép hình V

Trọng lượng, quy cách, kích thước thép hình V
H(mm) B(mm) T(mm) L (mm) W(kg/m)
20 20 3 6 0.382
25 25 3 6 1.12
25 25 4 6 145
30 30 3 6 1.36
30 30 4 6 1.78
40 40 3 6 1.85
40 40 4 6 2.42
40 40 5 6 2.97
50 50 3 6 2.5
50 50 4 6 2.7
50 50 5 6 3.6
60 60 5 6 4.3
63 63 4 6 3.8
63 63 5 6 4.6
63 63 6 6 5.4
65 65 6 6 5.7
70 70 5 6 5.2
70 70 6 6 6.1
75 75 6 6 6.4
75 75 8 6 8.7
80 80 6 6 7.0
80 80 7 6 8.51
80 80 8 6 9.2
90 90 8 6 10.90
100 100 7 6/9/12 10.48
100 100 8 6/9/12 11.83
100 100 10 6/9/12 15.0
100 100 12 6/9/12 17.8
120 120 8 6/9/12 14.7
125 125 9 6/9/12 17,24
125 125 10 6/9/12 19.10
125 125 12 6/9/12 22.70
130 130 9 6/9/12 17.9
130 130 12 6/9/12 23.4
130 130 15 6/9/12 36.75
150 150 12 6/9/12 27.3
150 150 15 9/12 33.60
175 175 12 9/12 31.8
175 175 15 9/12 39.4
200 200 15 9/12 45.3
200 200 20 9/12 59.7
200 200 25 9/12 73.6
250 250 25 9/12 93.7
250 250 35 9/12 129

Công thức tính trọng lượng thép hình chính xác

Như cũng đã đề cập trước đó, việc biết cách tính toán ra trọng lượng thép hình trên 1 mét chiều dài là điều hết sức cần thiết, vì không phải lúc nào chúng ta cũng có thể cầm bảng tra trọng lượng thép hình ra để xem ngay được.

Chi tiết công thức tính khối lượng thép hình V đều cạnh

trong luong thep hinh

Công thức tính khối lượng thép hình V không đều cạnh

trong luong thep hinh

Cách tính khối lượng thép hình hộp vuông

trong luong thep hinh

Công thức tính khối lượng thép hình hộp chữ nhật

trong luong thep hinh

Công thức tính khối lượng thép hình tròn rỗng (ống thép)

Công thức: M =  (Độ dày thành OD) × Độ dày thành (mm) × chiều dài (m) × 0,02466
• Ví dụ: 114mm (OD) × 4mm (độ dày của tường) × 6m (chiều dài)
• Tính toán: (114-4) × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg

Mua thép hình ở đâu uy tín?

Nếu ai đó đang có nhu cầu mua thép hình với đa dạng chủng loại, thì có thể liên hệ ngay tới Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal để nhận được sự tư vấn sớm nhất.

Thương hiệu Stavian Industrial Metal sở hữu rất nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp mọi sản phẩm gia công cơ khí, điển hình như các loại thép hình, thép cuộn, thép bản mã các loại cùng một số sản phẩm thép khác.

CTCP Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal rất vinh dự là đơn vị cung cấp mọi sản phẩm về thép đảm bảo chất lượng uy tín nhất hiện nay. Chúng tôi luôn phục vụ các nhu cầu và mục đích cần dùng như Thép hình H , Thép hình W, Thép hình V…

Kết luận

Rất hy vọng rằng, qua bài viết về trọng lượng thép hình được chúng tôi chia sẻ trên đây, sẽ giúp cho tất cả mọi người có thêm nhiều kiến thức mới về các loại thép hình, giúp cho việc lựa chọn càng thêm chắc chắn và càng phù hợp hơn với nhu cầu của mình. 

Nếu có nhu cầu tư vấn mua, sử dụng thép hình. Quý khách hàng có thể liên hệ với  Stavian Industrial Metal ngay hôm nay để được hỗ trợ chu đáo, tận tình nhất.

TÌM HIỂU THÊM

Mọi thông tin liên hệ vui lòng qua: 

Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian

Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 508 Trường Chinh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
  • Chi nhánh Hải Phòng: Tầng 6, Toà nhà Thành Đạt 1, số 3 Lê Thánh Tông, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
  • Chi nhánh Miền Nam: Tầng 12A, Tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: +84 2471001868 / +84975271499

Website: https://stavianmetal.com

Email: info@stavianmetal.com

Gửi email

Youtube

Messenger

Zalo Chat

Gọi

Liên hệ