Tôn sóng tròn là gì? Kích thước và Giá tôn sóng tròn chiết khấu 5%

Tôn sóng tròn là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến và được ưa chuộng hiện nay nhờ vào những đặc tính vượt trội của nó. Với hình dạng sóng tròn đặc trưng, tôn sóng tròn không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt cho các công trình xây dựng. Nhưng liệu tôn sóng tròn có phải là lựa chọn tối ưu so với tôn sóng vuông? Hãy cùng Stavian Industrial Metal tìm hiểu chi tiết về ưu điểm và ứng dụng của tôn sóng tròn qua đó tìm được cách lựa chọn tôn sóng tròn phù hợp nhất cho công trình trong bài viết dưới đây.

tôn sóng tròn

Tôn sóng tròn vừa mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ song song đó còn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt

Tôn sóng tròn là gì?

Tôn sóng tròn là vật liệu xây dựng được tạo thành từ tôn cuộn mạ lạnh, mạ kẽm hoặc mạ màu, thông qua quá trình cán thành hình dạng sóng tròn. Đặc điểm nổi bật của tôn sóng tròn là mặt cắt của sản phẩm có hình dạng lượn sóng, song song với nhau và các sóng có kích thước hoàn toàn giống nhau. Quá trình sản xuất tôn sóng tròn thông qua máy cán và các con lăn giúp biến đổi tôn cuộn thẳng thành thành phẩm tôn có hình dạng sóng tròn đẹp mắt và thẩm mỹ.

Việc lựa chọn giữa tôn sóng vuông và tôn sóng tròn thường phụ thuộc vào yêu cầu và tính chất của từng công trình. Chẳng hạn như mục đích sử dụng, điều kiện thời tiết, chi phí và thiết kế tổng thể của công trình.

tôn sóng tròn

Tôn sóng tròn là loại vật liệu xây dựng được tạo thành từ tôn cuộn

Ưu điểm và ứng dụng thực tế của tôn sóng tròn

Tôn sóng tròn được ưa chuộng nhờ vào nhiều ưu điểm và ứng dụng đặc biệt sau đây:

  • Thiết kế làm giảm tiếp xúc với nước mưa: Với hình dạng sóng tròn, tôn sóng tròn giảm thiểu diện tích tiếp xúc với nước mưa, từ đó mà độ bền của sản phẩm tăng cao.
  • Giá thành hợp lý: Tôn sóng tròn có mức giá phải chăng, giúp tiết kiệm chi phí vật tư cho các công trình xây dựng.
  • Bề mặt nhẵn, thoát nước nhanh: Bề mặt tôn trơn nhẵn và thiết kế sóng cao giúp thoát nước nhanh chóng, hạn chế nguy cơ hư hỏng do độ ẩm.
  • Kết cấu sóng cải thiện độ cứng và tải trọng: Thiết kế sóng tròn giúp tăng tính cơ học của tôn, cải thiện độ cứng và khả năng chịu tải.
  • Tính thẩm mỹ và sự đa dạng về màu sắc: Tôn sóng tròn có nhiều lựa chọn màu sắc phong phú, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình xây dựng.

tôn sóng tròn

Ứng dụng phổ biến nhất của tôn sóng tròn là trong lợp mái các công trình

Những ưu điểm này khiến cho tôn sóng tròn trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng xây dựng, từ nhà ở đến nhà xưởng và các công trình công nghiệp.

  • Công trình dân dụng và nhà xưởng công nghiệp: Tôn sóng tròn thường được sử dụng để lợp mái cho các công trình nhà ở, nhà xưởng sản xuất và chuồng trại.
  • Công trình công cộng: Nó cũng được lựa chọn để lợp mái cho các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, khu vui chơi giải trí và các công trình công cộng khác.

Tính linh hoạt và khả năng chịu lực tốt của tôn sóng tròn là những yếu tố quan trọng giúp nó phù hợp cho mọi loại công trình từ nhỏ đến lớn, từ dân dụng đến công nghiệp và công cộng.

Kích thước tôn sóng tròn và thông số kỹ thuật của tôn sóng tròn

Thông số kỹ thuật của tôn sóng tròn như sau:

  • Kích thước tấm: có hai loại khổ tôn chính là 1200mm hoặc 914mm.
  • Kích thước hữu dụng: có hai loại là 1000mm hoặc 750mm.
  • Chiều cao sóng: từ 20mm đến 23mm.
  • Khoảng cách giữa các sóng: từ 122mm đến 127mm.
  • Cường độ tôn: được sản xuất với mạ lạnh, mạ kẽm hoặc mạ màu, đạt cường độ cao G550 hoặc G350.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), BS EN (Châu Âu), ASTM (Mỹ), SIRIM (Malaysia).

Thông số  tiêu chuẩn về độ dày tôn sóng tròn:

  • Tôn mái: từ 0,45mm đến 0,5mm cho tôn lợp mái nhà xưởng lớn.
  • Tôn mái: từ 0,4mm đến 0,45mm cho tôn lợp mái nhà xưởng vừa và nhỏ.
  • Tôn vách: từ 0,35mm đến 0,5mm cho tôn lợp vách mái vừa và lớn.

Những thông số này là cơ sở để lựa chọn và áp dụng tôn sóng tròn trong các công trình xây dựng, đảm bảo tính chất cơ lý và thẩm mỹ của sản phẩm.

Nên lợp tôn sóng tròn hay sóng vuông

Để so sánh và lựa chọn giữa tôn sóng vuông và tôn sóng tròn, chúng ta có thể xem xét các đặc điểm của cả hai loại tôn dưới đây:

Tôn có sóng tròn

  • Tôn sóng tròn thường được sử dụng để lợp mái cho các công trình xây dựng, làm mái che hoặc hàng rào.
  • Thiết kế sóng tròn giúp tăng sự ổn định cho mái tôn và giảm khoảng cách giữa các xà gồ, tiết kiệm chi phí thi công.
  • Cấu trúc sóng tròn giúp cho việc vít liên kết với xà gồ không bị trượt khi khoan.
  • Yêu cầu độ dốc mái lớn hơn 5 độ do độ chịu lực không cao.
  • Có giá thành phù hợp, tuy nhiên, chất lượng và độ bền thường không cao bằng tôn sóng vuông.

Việc lựa chọn giữa tôn sóng vuông và tôn sóng tròn phụ thuộc vào yêu cầu, tính chất cụ thể của từng công trình, trong đó bao gồm: độ bền mong muốn, mục đích sử dụng, điều kiện thi công và thẩm mỹ.

tôn sóng tròn

Phân biệt tôn sóng tròn và tôn sóng vuông

Tôn có sóng vuông

  • Được thiết kế để lợp mái và làm vách trong các công trình xây dựng, đặc biệt là nhà xưởng.
  • Cấu trúc sóng vuông với các sóng cao giúp thoát nước hiệu quả.
  • Tấm tôn có thêm sóng phụ ở giữa hai sóng chính nhằm tăng độ cứng và đảm bảo an toàn, ngăn ngừa tốc hay lật trong quá trình sử dụng.
  • Giá thành sản phẩm cao hơn so với tôn sóng tròn, nhưng đáp ứng được chất lượng và độ bền cao hơn.

Căn cứ vào những đặc điểm của tôn sóng vuông và tôn sóng tròn được so sánh chi tiết ở trên, loại tôn sóng phù hợp cho công trình xây dựng sẽ được kỹ sư xây dựng lựa chọn, chẳng hạn như:

Nếu mục đích chính khi sử dụng tôn là để che chắn cho công trường xây dựng hay làm chuồng, trại thì nên sử dụng tôn sóng tròn. Giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo cho tính năng sử dụng của công trình.

Tuy nhiên, nếu bạn có ý định mua tôn để lợp mái cho các công trình dân dụng, nhà xưởng… Stavian Industrial Metal khuyên bạn nên chọn dùng sản phẩm tôn sóng vuông bởi sản phẩm này có cấu tạo đặc biệt, chắc chắn hơn tôn sóng tròn và có tính thẩm mỹ cao. 

Gợi ý địa điểm mua tôn sóng tròn 

Stavian Industrial Metal là đơn vị chuyên phân phối tôn sóng tròn uy tín trên thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu kim loại công nghiệp, Stavian Industrial Metal cam kết đến khách hàng khi cung cấp sản phẩm tôn sóng tròn chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như: 

  • ASTM (Hoa Kỳ);
  • EN (Châu Âu);
  • JIS (Nhật Bản);
  • Sirim (Malaysia). 

Ngoài ra, Stavian Industrial Metal cũng xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đưa đến tay khách hàng những sản phẩm tôn sóng tròn có độ bền cao và thẩm mỹ tối ưu. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tin cậy cho các công trình xây dựng, giúp khách hàng hoàn thiện công trình một cách an toàn và hiệu quả.

tôn sóng tròn

Stavian Industrial Metal – Một trong những đơn vị phân phối sản phẩm vật liệu kim loại công nghiệp tôn sóng tròn uy tín

Tôn sóng tròn giá bao nhiêu ?

Dưới đây là bảng giá tôn sóng tròn mới nhất của hai loại tôn sóng tròn phổ biến trên thị trường

Bảng giá tôn giả ngói sóng tròn

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT (mm) Độ dày APT (mm) Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 
  • Độ dày lớp mạ: AZ50
  • Mác thép: G350 – G550
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: TCVN 7471 / JIS G3322 
  • Độ dày lớp mạ màu: 17/05
1200 0.21 0.25 2.11 Liên hệ 
1200 0.24 0.30 2.46 Liên hệ 
1200 0.29 0.35 2.93 Liên hệ 
1200 0.34 0.40 3.45 Liên hệ 
1200 0.39 0.45 3.92 Liên hệ 
1200 0.44 0.50 4.39 Liên hệ 
1200 0.49 0.55 4.86 Liên hệ 
1200 0.54 0.60 5.33 Liên hệ 

Bảng giá tôn lạnh Solar sóng tròn

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Khổ rộng (mm) Độ dày BMT (mm) Độ dày TCT (mm) Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

  Đơn giá    
  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 – G550
  • Tiêu chuẩn tôn sóng tròn: JISG3321/ TCVN 7470
1200 0.29 0.35 2.95 Liên hệ 
1200 0.34 0.40 3.47 Liên hệ 
1200 0.39 0.45 3.94 Liên hệ 
1200 0.44 0.50 4.41 Liên hệ 
1200 0.49 0.55 4.88 Liên hệ 
1200 0.54 0.60 5.35 Liên hệ 

Hãy liên hệ ngay với Stavian Industrial Metal nếu bạn có nhu cầu mua tôn sóng tròn số lượng lớn để nhận được tư vấn báo giá chuyên nghiệp và tốt nhất cho sản phẩm tôn sóng tròn.

THAM KHẢO THÊM

Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian

Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 508 Trường Chinh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
  • Chi nhánh Hải Phòng: Tầng 6, Toà nhà Thành Đạt 1, số 3 Lê Thánh Tông, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
  • Chi nhánh Miền Nam: Tầng 12A, Tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: +84 2471001868 / +84975271499

Website: https://stavianmetal.com

Email: info@stavianmetal.com

Gửi email

Youtube

Messenger

Zalo Chat

Gọi

Liên hệ