Tôn kẽm sóng vuông, với những ưu điểm vượt trội về độ bền và tính thẩm mỹ, đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện nay. Không chỉ đảm bảo khả năng chống chịu tốt trước các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tôn kẽm sóng vuông còn mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho ngôi nhà của bạn. Tuy nhiên, để lựa chọn được sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý, việc nắm rõ thông số kỹ thuật và giá thành của tôn kẽm sóng vuông là điều vô cùng quan trọng. Trong bài viết dưới đây, Stavian Industrial Metal sẽ cung cấp đến bạn những thông tin chi tiết về tôn kẽm sóng vuông, giúp bạn có được sự lựa chọn tối ưu cho công trình.
Với những ưu điểm vượt trội về độ bền và tính thẩm mỹ, tôn kẽm sóng vuông đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện nay.
Tôn kẽm sóng vuông, đúng như tên gọi, là những tấm tôn lợp mái được mạ kẽm, trải qua quy trình cán và dập sóng để tạo ra các tấm lợp với hình dạng sóng vuông. Những tấm tôn này không chỉ đẹp mắt mà còn có tính thẩm mỹ cao. Để đảm bảo chất lượng, khoảng cách giữa các sóng tôn phải đáp ứng các tiêu chí như: lớp sóng đều, thẳng, không cong vênh, gãy, hay nứt vỡ tại các vị trí cán sóng. Sản phẩm tôn kẽm sóng vuông chất lượng cao không chỉ đảm bảo sự bền bỉ mà còn góp phần làm tăng vẻ đẹp và giá trị thẩm mỹ cho công trình.
Tôn kẽm sóng vuông là những tấm tôn lợp mái được mạ kẽm
Với những ưu điểm vượt trội được kể trên, tôn kẽm sóng vuông được nhiều khách hàng đánh giá là một trong những sản phẩm lợp mái có tính ứng dụng cao và phổ biến trong nhiều công trình thi công đa dạng. Từ nhà ở đến các công trình lớn đòi hỏi khả năng thoát nước tốt như công trình công nghiệp, nhà xưởng, nhà máy, và phòng sạch, tôn sóng vuông luôn là lựa chọn hàng đầu.
Ngoài việc sử dụng làm mái lợp, tôn sóng vuông còn có thể được dùng làm vách ngăn và mái hiên, mang lại sự linh hoạt và hiệu quả cao trong việc thi công và thiết kế công trình. Các sóng vuông giúp sản phẩm không chỉ bền vững mà còn góp phần tăng tính thẩm mỹ cho bất kỳ loại công trình nào.
Tôn kẽm sóng vuông được ứng dụng trong xây dựng các nhà kho, nhà xưởng với diện tích lớn
Tùy thuộc vào tiêu chuẩn mái lợp, quy chuẩn và kích thước của các loại tôn kẽm sóng vuông sẽ khác nhau. Mỗi quy cách và kích thước của tôn kẽm sóng vuông công nghiệp và dân dụng sẽ giúp quý khách hàng có được câu trả lời cho câu hỏi về giá tôn kẽm sóng vuông. Cụ thể như sau:
Đối với sóng công nghiệp, do nhu cầu thoát nước rất lớn, loại tôn phổ biến nhất thường có từ 5 đến 7 sóng vuông, với khoảng cách giữa các sóng khá lớn, tôn kẽm sóng vuông 7 sóng giúp hạn chế được việc đọng nước, rác, bụi bẩn và ngăn chặn tình trạng ẩm mốc xuất hiện trên bề mặt tôn.
+ Quy chuẩn và kích thước tôn kẽm sóng vuông 5 sóng:
+ Quy chuẩn kích thước tôn 7 sóng vuông:
Dưới đây là quy chuẩn và kích thước cho tấm tôn sóng vuông 7 sóng, phù hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp:
Tôn kẽm sóng vuông cho các công trình dân dụng, hay còn gọi là sóng vuông nhỏ, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu thoát nước cho mái các công trình nhà ở. Các loại sóng tôn dân dụng phổ biến thường có số lượng sóng từ 9, 11, đến 13 sóng. Hiện nay, nhiều người tiêu dùng đưa ra xu hướng sử dụng tôn 7 sóng cho mái nhà ở của mình, dự kiến sẽ được ưa chuộng trong thời gian tới
+ Quy chuẩn và kích thước tôn kẽm sóng vuông dân dụng 9 sóng:
+ Quy chuẩn và kích thước tôn kẽm sóng vuông 11 sóng:
Đặc biệt, các loại tôn 9 sóng và 11 sóng rất phù hợp để sử dụng trong các công trình dân dụng như nhà ở, ki ốt, nhà hàng để lợp mái hoặc làm vách ngăn.
+ Quy chuẩn kích thước tôn kẽm sóng vuông dân dụng 13 sóng:
Để tôn kẽm sóng vuông được bảo quản và sử dụng lâu dài, chúng ta cần tuân thủ các quy tắc sau:
Cần bảo quản tôn kẽm sóng vuông đúng cách để tôn giữ được độ bền và ổn định
>>> Lưu ý: Bảng giá tôn kẽm sóng vuông Stavian Industrial Metal giới thiệu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Mức giá tôn kẽm sóng vuông có thể chênh lệch tùy theo từng thời điểm và tình hình thị trường. Quý khách nếu có nhu cầu hãy liên hệ trực tiếp với Stavian Industrial Metal để nhận được báo giá và tư vấn nhanh nhất.
Dưới đây là thông tin kỹ thuật và bảng giá cho tấm tôn lạnh màu loại AZ50 sóng vuông, một lựa chọn phổ biến trong các dự án dân dụng như nhà cấp 4, trường học, các dự án nhà xã hội hoặc làm vách ngăn.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | KHỔ RỘNG (mm) | ĐỘ DÀY BMT (mm) | ĐỘ DÀY APT (mm) | TỶ TRỌNG ((kg/m ± 0.15) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
1200 | 0.21 | 0.25 | 2.11 | Liên hệ |
1200 | 0.24 | 035 | 2.46 | Liên hệ | |
1200 | 0.29 | 0.35 | 2.93 | Liên hệ | |
1200 | 0.34 | 0.40 | 3.45 | Liên hệ | |
1200 | 0.39 | 0.45 | 3.92 | Liên hệ | |
1200 | 0.44 | 0.50 | 4.39 | Liên hệ | |
1200 | 0.49 | 0.55 | 4.86 | Liên hệ | |
1200 | 0.54 | 0.60 | 5.33 | Liên hệ |
Dưới đây là thông tin kỹ thuật và bảng giá cho tấm tôn lạnh AZ100. Tấm tôn lạnh cao cấp Solar AZ100 là sản phẩm được ưa chuộng và rộng rãi ứng dụng trong các công trình dân dụng, trang trại, cũng như các công trình nằm ở vùng ven biển và sông ngòi.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | KHỔ RỘNG (mm) | ĐỘ DÀY BMT (mm) | ĐỘ DÀY TCT (mm) | TỶ TRỌNG (kg/m±0.15) | ĐƠN GIÁ (VND) |
|
1200 | 0.29 | 0.320 | 2.95 | Liên hệ |
1200 | 0.345 | 0.375 | 3.47 | Liên hệ | |
1200 | 0.395 | 0.425 | 3.94 | Liên hệ | |
1200 | 0.445 | 0.475 | 4.41 | Liên hệ | |
1200 | 0.495 | 0.525 | 4.88 | Liên hệ | |
1200 | 0.545 | 0.575 | 5.35 | Liên hệ |
Dưới đây là thông tin kỹ thuật và bảng giá cho tấm tôn lạnh màu AZ100. Tôn lạnh màu AZ100 là sản phẩm chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà máy, nhà xưởng tại các Khu Công nghiệp (KCN), Khu Chế xuất, và cũng được ứng dụng trong trang trại chăn nuôi.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | KHỔ RỘNG (mm) | ĐỘ DÀY BMT (mm) | ĐỘ DÀY APT (mm) | TỶ TRỌNG ((kg/m ± 0.15) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
1200 | 0.29 | 0.35 | 2.81 | Liên hệ |
1200 | 0.31 | 0.37 | 3.00 | Liên hệ | |
1200 | 0.34 | 0.40 | 3.33 | Liên hệ | |
1200 | 0.39 | 0.45 | 3.80 | Liên hệ | |
1200 | 0.44 | 0.50 | 4.27 | Liên hệ |
Dưới đây là thông tin kỹ thuật và bảng giá cho tấm tôn lạnh màu AZ150
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | KHỔ RỘNG (mm) | ĐỘ DÀY BMT (mm) | ĐỘ DÀY APT (mm) | TỶ TRỌNG (kg/m ± 0.15) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
1200 | 0.32 | 0.40 | 3.25 | Liên hệ |
1200 | 0.37 | 0.45 | 3.73 | Liên hệ | |
1200 | 0.40 | 0.48 | 4.01 | Liên hệ | |
1200 | 0.42 | 0.50 | 4.20 | Liên hệ | |
1200 | 0.47 | 0.55 | 4.67 | Liên hệ | |
1200 | 0.52 | 0.60 | 5.14 | Liên hệ |
Stavian Industrial Metal là một trong những đơn vị uy tín và chuyên nghiệp trong ngành phân phối tôn kẽm sóng vuông, chúng tôi không chỉ cung cấp những sản phẩm chất lượng cao mà còn mang đến sự đa dạng và linh hoạt cho các nhu cầu xây dựng từ những dự án nhỏ đến lớn.
Với nhiều năm kinh nghiệm cùng hàng ngàn đối tác trên thị trường, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi tiêu chuẩn và yêu cầu khắt khe của từng khách hàng, giúp cho các công trình của khách hàng luôn được bảo đảm về chất lượng và hiệu quả. Quý khách hàng hoàn toàn có thể tin tưởng vào sự lựa chọn của mình khi chọn Stavian Industrial Metal là đối tác đồng hành tin cậy trong mọi dự án xây dựng.
Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin đã được chia sẻ trong bài viết sẽ cung cấp cho quý khách hàng những kiến thức hữu ích và thiết thực về sản phẩm tôn kẽm sóng vuông. Hãy liên hệ ngay với Stavian Industrial Metal để được tư vấn chuyên nghiệp và nhận báo giá tốt nhất cho các loại tôn kẽm sóng vuông.
THAM KHẢO THÊM
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com