Thép tròn đặc là gì? Bảng tra trọng lượng, khối lượng, quy cách mới nhất

Từ lâu trước đây, những loại thép tầm trung luôn có nhược điểm là quá cứng nên rất dễ gãy. Tuy nhiên, khi loại thép tròn đặc được ra đời đã cải thiện được nhược điểm này và dần trở thành một sự lựa chọn hết sức tuyệt vời cho ngành công nghiệp xây dựng, chế tạo máy móc. Để hiểu rõ hơn về loại thép tròn đặc này, mời các bạn tham khảo thêm một số kiến thức hết sức hữu ích qua bài viết dưới đây.

Thép tròn đặc là gì?

Thép tròn đặc là một loại vật liệu sự thành phần chính là hợp kim có hàm lượng cacbon khoảng (0.42-0.50). Đây là một dạng vật liệu có khả năng chống sự ăn mòn và oxy hóa cực tốt, có khả năng chịu lực va đập mạnh, tính đàn hồi cao. Chính vì những ưu điểm trên mà sản phẩm này được ứng dụng hết sức phổ biến vào các ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo mẫu, bánh răng, chi tiết máy, bulong…

Mẫu thép tròn đặc này là sản phẩm được Việt Nam nhập khẩu từ các nước khác như: Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc , EU, Malaysia, các nước Châu Âu…

thep tron dac

Phân loại thép tròn đặc

Hiện nay, trên thị trường đang cung ứng rất nhiều loại thép tròn đặc khác nhau nhằm phục vụ tối đa cho nhu cầu cần dùng. Về cơ bản, thép tròn đặc sẽ được phân loại dựa trên 2 tiêu chí chính là: Kích thước và mác thép.

Phân loại thép tròn đặc thông qua kích thước: Trong đó có các loại từ Ø10 đến  Ø610 với độ dài theo thứ tự lần lượt là 6m, 9m và 12m.

Phân loại thép tròn đặc thông qua mác thép: S45C, S50C, S35C, S30C, S20C, SCM420, SCM440, SCR420,…

Ứng dụng của thép tròn đặc phổ biến hiện nay

Thông qua những đặc tính hết sức nổi trội về loại sản phẩm này, vì thế thép tròn đặc rất được ưa chuộng để sử dụng vào trong ngành công nghiệp với mục đích:

  • Tạo nên các khuôn mẫu như: khuôn ép trấu, khuôn ép nhựa,… 
  • Gia công các linh kiện cơ khí yêu cầu sự chắc chắn và độ chính xác cao.
  • Làm khuôn dập hình, lưỡi cưa, trục cán hình và một số chi tiết chịu mài mòn khác.
  • Làm khuôn dập hình,
  • Chế tạo bulong trong các trạm thu – phát sóng viễn thông.
  • Thép tròn đặc còn được ứng dụng nhiều trong ngành chế tạo động cơ ô tô và phụ tùng xe gắn máy. Điển hình về một số chi tiết yêu cầu sức chịu tải trọng như: bulong, trục, đinh ốc,…

thep tron dac

Bảng thành phần hóa học và cơ lý tính của Thép tròn đặc

Thành phần hóa học của Thép tròn đặc:

Mác thép Thành phần hoá học (%) 
C Si Mn Ni Cr P S
SS400 ≤ 0.05 ≤ 0.05
S15C 0.13 ~ 0.18 0.95 ~ 1.15 0.20 0.030 max 0.035 max
S20C 0.18 ~ 0.23 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S35C 0.32 ~ 0.38 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S45C 0.42 ~ 0.48 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S55C 0.52 ~ 0.58 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max

Tính chất cơ lý tính của Thép tròn đặc:

Mác thép  Độ bền kéo đứt  Giới hạn chảy  Độ dãn dài tương đối 
N/mm² N/mm² (%)
SS400 310 210 33.0
S15C 355 228 30.5
S20C 400 245 28.0
S35C 510 ~ 570 305 ~ 390 22.0
S45C 570 ~ 690 345 ~ 490 17.0
S55C         630 ~ 758       376 ~ 560                     13.5

Quá trình sản xuất thép tròn đặc

Bước 1 : Xử lý quặng sắt

Bước 2 : Tạo dòng thép nóng chảy

Bước 3 : Đúc tiếp nhiên liệu

Bước 4 : Cán nóng và cán nguội

Bước 5 : Thành phẩm thép tròn trơn đặc hoàn thành

Ưu nhược điểm của thép tròn đặc

Ưu điểm : 

+ Đa dạng mẫu mã và có nhiều loại kích thước khác nhau để đáp ứng tối đa nhu cầu cần dùng hiện nay.

+ Dễ thi công, dễ vận chuyển

+ Dẻo dai dễ uốn

+ Có thể cắt chặt uốn gập theo kích thước yêu cầu

+ Bề mặt thép nhẵn, tròn, trơn, mang lại tính thẩm mỹ cao

Nhược điểm : 

+ THép tròn đặc mạ điện chỉ được phủ lên bề mặt một lớp mạ điện bên ngoài, tuổi thọ thấp.

+ Thép tròn đặc nhúng kẽm sẽ có mức giá thành bán ra khá cao.

+ Có khả năng biến đổi hình dạng khi gặp nhiệt độ cao.

+ Thời gian gia công lâu.

thep tron dac

Bảng quy cách kích thước và cách tính trọng lượng thép tròn đặc

Để có thể tính khối lượng thép tròn đặc, dưới đây là bảng tra cứu quy cách và cách tính chi tiết: 

Quy cách thép tròn đặc là gì?

Việc ứng dụng của thép tròn đặc trong ngành xây dựng, gia công cơ khí,… đang mỗi lúc một phát triển hơn. Tuy nhiên, có không ít người dùng vẫn chưa thể hiểu rõ về quy cách thép tròn đặc, điều đó gây nên không ít khó khăn trong việc lựa chọn loại thép phù hợp với công trình của mình.

Trên thực tế, quy cách của một loại thép dạng ống được có hình dạng mặt cắt là hình tròn và ruột đặc nên thực tế là không quá phức tạp như nhiều người lầm tưởng. Bạn có hiểu đơn giản thì đây là một thuật ngữ chuyên dùng để chỉ về các loại thông số về độ dày và trọng lượng thép sẽ tương ứng với từng chỉ số đường kính khác nhau.

Vì sao bạn cần nắm rõ bảng quy cách thép tròn đặc?

Có nhiều người thường nghĩ vẫn rằng, việc tìm hiểu về quy tắc thép tròn đặc có thực sự cần thiết hay không? Trên thực tế thì điều này với bạn là hết sức cần thiết. Bởi vì khi nắm rõ được những quy cách của thép tròn đặc sẽ giúp cho chúng ta nhận được nhiều lợi ích hết sức hữu dụng như:

Giúp cho khách hàng nhanh chóng hơn để lựa chọn loại thép có kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Khi hiểu rõ được quy cách của thép tròn đặc sẽ giúp cho bạn chọn ra đúng nguồn vật liệu để tăng hiệu quả, đảm bảo độ bền và tuổi thọ tối đa cho mọi công trình.

Đồng thời, thứ quan trọng nhất là bạn có thể tiết kiệm được tối đa nguồn chi phí nếu như hiểu rõ về quy cách của thép tròn đặc.

Bảng tra quy cách của một số loại thép tròn đặc thông dụng

Sau đây là chi tiết về bản tra quy cách về một số loại thép tròn đặc phổ biến trên thị trường hiện nay. Thông qua bảng tra cứu này sẽ giúp cho các bạn dễ dàng hơn trong việc đối chiếu hay tham khảo như sau:

STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG
mm kg/m mm kg/m
1 Thép Tròn Đặc D6 0.22 37 Thép tròn đặc D155 148.12
2 THép tròn đặc D8 0.39 38 Thép tròn đặc D160 157.83
3 Thép tròn đặc D10 0.62 39 Thép tròn đặc D170 178.18
4 Thép tròn đặc D12 0.89 40 Thép tròn đặc D180 199.76
5 Thép tròn đặc D14 1.21 41 Thép tròn đặc D190 222.57
6 Thép tròn đặc D16 1.58 42 Thép tròn đặc D200 246.62
7 Thép tròn đặc D18 2.00 43 Thép tròn đặc D210 271.89
8 Thép tròn đặc D20 2.47 44 Thép tròn đặc D220 298.40
9 Thép tròn đặc D22 2.98 45 Thép tròn đặc D230 326.15
10 Thép tròn đặc D24 3.55 46 Thép tròn đặc D240 355.13
11 Thép tròn đặc D25 4.17 47 Thép tròn đặc D250 385.34
12 Thép Tròn Đặc D26 4.83 48 Thép tròn đặc D260 416.78
13 Thép tròn đặc D28 5.55 49 Thép tròn đặc D270 449.46
14 Thép tròn đặc D30 6.31 50 Thép tròn đặc D280 483.37
15 Thép tròn đặc D32 7.13 51 Thép tròn đặc D290 518.51
16 THép tròn đặc D34 7.55 52 Thép tròn đặc D300 554.89
17 THép tròn Đặc D35 7.99 53 Thép tròn đặc D310 592.49
18 Thép Tròn Đặc D36 8.90 54 Thép tròn đặc D320 631.34
19 THép tròn Đặc D38 9.86 55 Thép tròn đặc D330 671.41
20 THép Tròn đặc D40 10.88 56 Thép tròn đặc D340 712.72
21 Thép Tròn Đặc D42 11.94 57 Thép tròn đặc D350 755.26
22 Thép Tròn Đặc D44 12.48 58 Thép tròn đặc D360 799.03
23 Thép Tròn Đặc D45 13.05 59 Thép tròn đặc D370 844.04
24 Thép Tròn Đặc D46 14.21 60 Thép tròn đặc D380 890.28
25 Thép Tròn Đặc D48 15.41 61 Thép tròn đặc D390 937.76
26 Thép Tròn Đặc D50 16.67 62 Thép tròn đặc D400 986.46
27 Thép Tròn Đặc D52 18.65 63 Thép tròn đặc D410 1.036.40
28 THép Tròn Đặc D55 22.20 64 Thép tròn đặc D420 1.087.57
29 THép Tròn Đặc D60 26.05 65 Thép tròn đặc D420 1.139.968
30 Thép Tròn Đặc D65 30.21 66 Thép tròn đặc D430 1.248.49
31 Thép tròn đặc D70 34.68 67 Thép tròn đặc D450 1.276.39
32 Thép tròn đặc D75 39.46 68 Thép tròn đặc D455 1.420.51
33 Thép tròn đặc D80 44.54 69 Thép tròn đặc D480 1.541.35
34 Thép tròn đặc D85 49.94 70 Thép tròn đặc D500 1.667.12
35 Thép tròn đặc D90 55.64 71 Thép tròn đặc D520 1.865.03
36 THép tròn đặc D95 72 Thép tròn đặc D550 2.074.04

Một số công thức tính khối lượng thép tròn đặc

Để có thể tính khối lượng thép tròn đặc, dưới đây là một số cách được áp dụng:

Cách 1:  Trọng lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Trong đó: OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)

Cách 2: Trọng lượng = R2 / 40.5

Trong đó:

  • OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
  • R (radius): bán kính (R = OD/2) (đơn vị: mm)

Cách 3: Trọng lượng = R2 x 0.02466

Trong đó:

  • OD (Out Diameter):  Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
  • R (radius): bán kính (R = OD/2) (đơn vị: mm)

Cách 4: Trọng lượng = OD2  x 0.00617

Trong đó: OD (Out Diameter):  Đường kính ngoài (đơn vị: mm)

Cách 5: Trọng lượng = OD2/ 162

Trong đó: OD (Out Diameter):  Đường kính ngoài (đơn vị: mm)

Bảng tra trọng lượng thép tròn đặc:

 

STT

QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) QUY CÁCH STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1 Thép tròn đặc Ø6 0.22 Thép tròn đặc 46 Thép tròn đặc Ø155 148.12
2 Thép tròn đặc Ø8 0.39 Thép tròn đặc 47 Thép tròn đặc Ø160 157.83
3 Thép tròn đặc Ø10 0.62 Thép tròn đặc 48 Thép tròn đặc Ø170 178.18
4 Thép tròn đặc Ø12 0.89 Thép tròn đặc 49 Thép tròn đặc Ø180 199.76
5 Thép tròn đặc Ø14 1.21 Thép tròn đặc 50 Thép tròn đặc Ø190 222.57
6 Thép tròn đặc Ø16 1.58 Thép tròn đặc 51 Thép tròn đặc Ø200 246.62
7 Thép tròn đặc Ø18 2.00 Thép tròn đặc 52 Thép tròn đặc Ø210 271.89
8 Thép tròn đặc Ø20 2.47 Thép tròn đặc 53 Thép tròn đặc Ø220 298.40
9 Thép tròn đặc Ø22 2.98 Thép tròn đặc 54 Thép tròn đặc Ø230 326.15
10 Thép tròn đặc Ø24 3.55 Thép tròn đặc 55 Thép tròn đặc Ø240 355.13
11 Thép tròn đặc Ø25 3.85 Thép tròn đặc 56 Thép tròn đặc Ø250 385.34
12 Thép tròn đặc Ø26 4.17 Thép tròn đặc 57 Thép tròn đặc Ø260 416.78
13 Thép tròn đặc Ø28 4.83 Thép tròn đặc 58 Thép tròn đặc Ø270 449.46
14 Thép tròn đặc Ø30 5.55 Thép tròn đặc 59 Thép tròn đặc Ø280 483.37
15 Thép tròn đặc Ø32 6.31 Thép tròn đặc 60 Thép tròn đặc Ø290 518.51
16 Thép tròn đặc Ø34 7.13 Thép tròn đặc 61 Thép tròn đặc Ø300 554.89
17 Thép tròn đặc Ø35 7.55 Thép tròn đặc 62 Thép tròn đặc Ø310 592.49
18 Thép tròn đặc Ø36 7.99 Thép tròn đặc 63 Thép tròn đặc Ø320 631.34
19 Thép tròn đặc Ø38 8.90 Thép tròn đặc 64 Thép tròn đặc Ø330 671.41
20 Thép tròn đặc Ø40 9.86 Thép tròn đặc 65 Thép tròn đặc Ø340 712.72
21 Thép tròn đặc Ø42 10.88 Thép tròn đặc 66 Thép tròn đặc Ø350 755.26
22 Thép tròn đặc Ø44 11.94 Thép tròn đặc 67 Thép tròn đặc Ø360 799.03
23 Thép tròn đặc Ø45 12.48 Thép tròn đặc 68 Thép tròn đặc Ø370 844.04
24 Thép tròn đặc Ø46 13.05 Thép tròn đặc 69 Thép tròn đặc Ø380 890.28
25 Thép tròn đặc Ø48 14.21 Thép tròn đặc 70 Thép tròn đặc Ø390 937.76
26 Thép tròn đặc Ø50 15.41 Thép tròn đặc 71 Thép tròn đặc Ø400 986.46
27 Thép tròn đặc Ø52 16.67 Thép tròn đặc 72 Thép tròn đặc Ø410 1,036.40
28 Thép tròn đặc Ø55 18.65 Thép tròn đặc 73 Thép tròn đặc Ø420 1,087.57
29 Thép tròn đặc Ø60 22.20 Thép tròn đặc 74 Thép tròn đặc Ø430 1,139.98
30 Thép tròn đặc Ø65 26.05 Thép tròn đặc 75 Thép tròn đặc Ø450 1,248.49
31 Thép tròn đặc Ø70 30.21 Thép tròn đặc 76 Thép tròn đặc Ø455 1,276.39
32 Thép tròn đặc Ø75 34.68 Thép tròn đặc 77 Thép tròn đặc Ø480 1,420.51
33 Thép tròn đặc Ø80 39.46 Thép tròn đặc 78 Thép tròn đặc Ø500 1,541.35
34 Thép tròn đặc Ø85 44.54 Thép tròn đặc 79 Thép tròn đặc Ø520 1,667.12
35 Thép tròn đặc Ø90 49.94 Thép tròn đặc 80 Thép tròn đặc Ø550 1,865.03
36 Thép tròn đặc Ø95 55.64 Thép tròn đặc 81 Thép tròn đặc Ø580 2,074.04
37 Thép tròn đặc Ø100 61.65 Thép tròn đặc 82 Thép tròn đặc Ø600 2,219.54
38 Thép tròn đặc Ø110 74.60 Thép tròn đặc 83 Thép tròn đặc Ø635 2,486.04
39 Thép tròn đặc Ø120 88.78 Thép tròn đặc 84 Thép tròn đặc Ø645 2,564.96
40 Thép tròn đặc Ø125 96.33 Thép tròn đặc 85 Thép tròn đặc Ø680 2,850.88
41 Thép tròn đặc Ø130 104.20 Thép tròn đặc 86 Thép tròn đặc Ø700 3,021.04
42 Thép tròn đặc Ø135 112.36 Thép tròn đặc 87 Thép tròn đặc Ø750 3,468.03
43 Thép tròn đặc Ø140 120.84 Thép tròn đặc 88 Thép tròn đặc Ø800 3,945.85
44 Thép tròn đặc Ø145 129.63 Thép tròn đặc 89 Thép tròn đặc Ø900 4,993.97
45 Thép tròn đặc Ø150 138.72 Thép tròn đặc 90 Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39

Bảng giá thép tròn đặc mới nhất

***Xin lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Stavian Industrial Metal.

Mức giá của thép tròn đặc sẽ có sự biến động tùy thuộc vào mức cung – cầu. Nhưng nguồn cung không đủ thì điều hiển nhiên là giá thép sẽ bị đẩy lên. Còn ngược lại nếu như nhu cầu của khách hàng trở nên ít đi, mà sản lượng thép vượt lên quá nhiều so với lượng tiêu thụ cần dùng thì chắc chắn giá thành sẽ phải giảm xuống.

Chính vì thế, mức giá của thép tròn đặc sẽ có sự biến động trong mỗi thời điểm nhất định. Hơn nữa, yếu tố có khả năng tạo sự biến động về giá cả đó chính là số lượng đơn hàng là nhiều hay ít.

Sau đây là tổng hợp về bảng báo giá thép tròn đặc để cho tất cả mọi người cùng nhau tham khảo và nắm bắt. Mọi người nên chú ý bảng bên dưới sẽ bao gồm barem thép tròn trơn và đơn giá. Theo đó, như cũng đã chia sẻ trước đó thì mức giá về loại sản phẩm này sẽ luôn có sự thay đổi vào mỗi thời điểm khi bạn mua hàng, nên quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới hotline: (+84)2471001868/(+84)975271499 để nhận báo giá khi cần mua hàng. sau đây là bảng giá sắt thép chi tiết.

Dưới đây là bảng giá tham khảo:

Tên sản phẩm Barem ( Kg/m ) Giá VNĐ/kg Giá cây 6m
Thép tròn đặc Ø6 0.22 16,500         21,780
Thép tròn đặc Ø8 0.39 16,500         38,610
Thép tròn đặc Ø10 0.62 16,500         61,380
Thép tròn đặc Ø12 0.89 16,500         88,110
Thép tròn đặc Ø14 1.21 16,500       119,790
Thép tròn đặc Ø16 1.58 16,500       156,420
Thép tròn đặc Ø18 2.00 16,500       198,000
Thép tròn đặc Ø20 2.47 16,500       244,530
Thép tròn đặc Ø22 2.98 16,500       295,020
Thép tròn đặc Ø24 3.55 16,500       351,450
Thép tròn đặc Ø25 3.85 16,500       381,150
Thép tròn đặc Ø26 4.17 16,500       412,830
Thép tròn đặc Ø28 4.83 16,500       478,170
Thép tròn đặc Ø30 5.55 16,500       549,450
Thép tròn đặc Ø32 6.31 16,500       624,690
Thép tròn đặc Ø34 7.13 16,500       705,870
Thép tròn đặc Ø35 7.55 16,500       747,450
Thép tròn đặc Ø36 7.99 16,500       791,010
Thép tròn đặc Ø38 8.9 16,500       881,100
Thép tròn đặc Ø40 9.86 16,500       976,140
Thép tròn đặc Ø42 10.88 16,500   1,077,120
Thép tròn đặc Ø44 11.94 16,500   1,182,060
Thép tròn đặc Ø45 12.48 16,500   1,235,520
Thép tròn đặc Ø46 13.05 16,500   1,291,950
Thép tròn đặc Ø48 14.21 16,500   1,406,790
Thép tròn đặc Ø50 15.41 16,500   1,525,590
Thép tròn đặc Ø52 16.67 16,500   1,650,330
Thép tròn đặc Ø55 18.65 16,500   1,846,350
Thép tròn đặc Ø60 22.2 16,500   2,197,800
Thép tròn đặc Ø65 26.05 16,500   2,578,950
Thép tròn đặc Ø70 30.21 16,500   2,990,790
Thép tròn đặc Ø75 34.68 16,500   3,433,320
Thép tròn đặc Ø80 39.46 16,500   3,906,540
Thép tròn đặc Ø85 44.54 16,500   4,409,460
Thép tròn đặc Ø90 49.94 16,500   4,944,060
Thép tròn đặc Ø95 55.64 16,500   5,508,360
Thép tròn đặc Ø100 61.65 16,500   6,103,350
Thép tròn đặc Ø110 74.6 16,500   7,385,400
Thép tròn đặc Ø120 88.78 16,500   8,789,220
Thép tròn đặc Ø125 96.33 16,500   9,536,670
Thép tròn đặc Ø130 104.2 16,500 10,315,800
Thép tròn đặc Ø135 112.36 16,500 11,123,640
Thép tròn đặc Ø140 120.84 16,500 11,963,160
Thép tròn đặc Ø145 129.63 16,500 12,833,370
Thép tròn đặc Ø150 138.72 16,500 13,733,280
Thép tròn đặc Ø155 148.12 16,500 14,663,880
Thép tròn đặc Ø160 157.83 16,500 15,625,170
Thép tròn đặc Ø170 178.18 16,500 17,639,820
Thép tròn đặc Ø180 199.76 16,500 19,776,240
Thép tròn đặc Ø190 222.57 16,500 22,034,430
Thép tròn đặc Ø200 246.62 16,500 24,415,380
Thép tròn đặc Ø210 271.89 16,500 26,917,110
Thép tròn đặc Ø220 298.4 16,500 29,541,600
Thép tròn đặc Ø230 326.15 16,500 32,288,850
Thép tròn đặc Ø240 355.13 16,500 35,157,870
Thép tròn đặc Ø250 385.34 16,500 38,148,660
Thép tròn đặc Ø260 416.78 16,500 41,261,220
Thép tròn đặc Ø270 449.46 16,500 44,496,540
Thép tròn đặc Ø280 483.37 16,500 47,853,630
Thép tròn đặc Ø290 518.51 16,500 51,332,490
Thép tròn đặc Ø300 554.89 16,500 54,934,110
Thép tròn đặc Ø310 592.49 16,500 58,656,510
Thép tròn đặc Ø320 631.34 16,500 62,502,660
Thép tròn đặc Ø330 671.41 16,500 66,469,590
Thép tròn đặc Ø340 712.72 16,500 70,559,280
Thép tròn đặc Ø350 755.26 16,500 74,770,740
Thép tròn đặc Ø360 799.03 16,500 79,103,970
Thép tròn đặc Ø370 844.04 16,500 83,559,960
Thép tròn đặc Ø380 890.28 16,500 88,137,720
Thép tròn đặc Ø390 937.76 16,500 92,838,240
Thép tròn đặc Ø400 986.46 16,500 97,659,540
Thép tròn đặc Ø410 1,036.40 16,500 102,603,600
Thép tròn đặc Ø420 1,087.57 16,500 107,669,430
Thép tròn đặc Ø430 1,139.98 16,500 112,858,020
Thép tròn đặc Ø450 1,248.49 16,500 123,600,510
Thép tròn đặc Ø455 1,276.39 16,500 126,362,610
Thép tròn đặc Ø480 1,420.51 16,500 140,630,490
Thép tròn đặc Ø500 1,541.35 16,500 152,593,650
Thép tròn đặc Ø520 1,667.12 16,500 165,044,880
Thép tròn đặc Ø550 1,865.03 16,500 184,637,970
Thép tròn đặc Ø580 2,074.04 16,500 205,329,960
Thép tròn đặc Ø600 2,219.54 16,500 219,734,460
Thép tròn đặc Ø635 2,486.04 16,500 246,117,960
Thép tròn đặc Ø645 2,564.96 16,500 253,931,040
Thép tròn đặc Ø680 2,850.88 16,500 282,237,120
Thép tròn đặc Ø700 3,021.04 16,500 299,082,960
Thép tròn đặc Ø750 3,468.03 16,500 343,334,970
Thép tròn đặc Ø800 3,945.85 16,500 390,639,150
Thép tròn đặc Ø900 4,993.97 16,500 494,403,030
Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39 16,500 610,373,610

Lưu ý :

  • Bảng giá trên chỉ có giá trị tham khảo
  • Bảng báo giá trên đã được tính 10% thuế VAT. Còn chi phí vận chuyển (thỏa thuận)
  • Tiêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% chưa từng qua sử dụng, lấy hàng mới từ nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày của thép ống, tôn, thép hộp, xà gồ khoảng ± 5-7%, còn thép hình khoảng ± 10-13% đạt mức cho phép của nhà máy. Nếu như có sai phạm sản phẩm từ phía công ty, quý khách hàng sẽ được phép trả, đổi hoặc giảm giá. Nếu hàng trà lại sẽ phải còn nguyên như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : Sẽ tiến hành thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc nơi giao nhận, nhận đủ hàng thì mới thanh toán toàn bộ.
  • Báo giá chỉ có hiệu lực cho tới khi nhận được thông báo mới.

Mua thép tròn đặc ở đâu uy tín, chất lượng trên thị trường

Hiện nay trên thị trường trong nước đang có rất nhiều nhà cung cấp sắt thép, điều này khiến cho người mua hàng cảm thấy băn khoăn không biết đâu là nhà cung cấp uy tín để có thể mua hàng tại Stavian Industrial Metal.

Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal trước tự hào là một hệ thống cung cấp thép hàng đầu, luôn được đánh giá rất cao về sự uy tín. Chúng tôi luôn hết sức chân thành và tôn trọng để sẵn sàng hợp tác nhằm giúp cho nhau cùng phát triển lớn mạnh hơn. Là một đơn vị có tiếng lớn nên chúng tôi luôn hoạt động dựa trên các yếu tố:

  • Hết sức trung thực với mọi khách hàng trong việc tư vấn về chất lượng, nguồn gốc sản phẩm hay mức giá phù hợp.
  • Luôn giải đáp mọi vấn đề của khách hàng, chốt đơn và giao hàng nhanh chóng, đúng thời gian đảm bảo phục vụ tận tình nhất mọi lúc, mọi nơi.
  • Tạo dựng lòng tin trọn đời, làm hài lòng tất cả khách hàng dựa trên chất lượng sản phẩm và chế độ dịch vụ mà Stavian Industrial Metal cung cấp. 

Vậy nên, nếu bạn đang tìm hiểu và có nhu cầu tìm hiểu về thép tròn đặc thì có thể liên hệ trực tiếp tới Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal để có được những thông tin tư vấn một cách chi tiết nhất.

TÌM HIỂU THÊM

Mọi thông tin liên hệ vui lòng qua: 

Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian

Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 508 Trường Chinh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
  • Chi nhánh Hải Phòng: Tầng 6, Toà nhà Thành Đạt 1, số 3 Lê Thánh Tông, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
  • Chi nhánh Miền Nam: Tầng 12A, Tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: +84 2471001868 / +84975271499

Website: https://stavianmetal.com

Email: info@stavianmetal.com

Gửi email

Youtube

Messenger

Zalo Chat

Gọi

Liên hệ