Từ lâu trước đây, những loại thép tầm trung luôn có nhược điểm là quá cứng nên rất dễ gãy. Tuy nhiên, khi loại thép tròn đặc được ra đời đã cải thiện được nhược điểm này và dần trở thành một sự lựa chọn hết sức tuyệt vời cho ngành công nghiệp xây dựng, chế tạo máy móc. Để hiểu rõ hơn về loại thép tròn đặc này, mời các bạn tham khảo thêm một số kiến thức hết sức hữu ích qua bài viết dưới đây.
Thép tròn đặc là một loại vật liệu sự thành phần chính là hợp kim có hàm lượng cacbon khoảng (0.42-0.50). Đây là một dạng vật liệu có khả năng chống sự ăn mòn và oxy hóa cực tốt, có khả năng chịu lực va đập mạnh, tính đàn hồi cao. Chính vì những ưu điểm trên mà sản phẩm này được ứng dụng hết sức phổ biến vào các ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo mẫu, bánh răng, chi tiết máy, bulong…
Mẫu thép tròn đặc này là sản phẩm được Việt Nam nhập khẩu từ các nước khác như: Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc , EU, Malaysia, các nước Châu Âu…
Hiện nay, trên thị trường đang cung ứng rất nhiều loại thép tròn đặc khác nhau nhằm phục vụ tối đa cho nhu cầu cần dùng. Về cơ bản, thép tròn đặc sẽ được phân loại dựa trên 2 tiêu chí chính là: Kích thước và mác thép.
Phân loại thép tròn đặc thông qua kích thước: Trong đó có các loại từ Ø10 đến Ø610 với độ dài theo thứ tự lần lượt là 6m, 9m và 12m.
Phân loại thép tròn đặc thông qua mác thép: S45C, S50C, S35C, S30C, S20C, SCM420, SCM440, SCR420,…
Thông qua những đặc tính hết sức nổi trội về loại sản phẩm này, vì thế thép tròn đặc rất được ưa chuộng để sử dụng vào trong ngành công nghiệp với mục đích:
Thành phần hóa học của Thép tròn đặc:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
S15C | 0.13 ~ 0.18 | − | 0.95 ~ 1.15 | − | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S20C | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S35C | 0.32 ~ 0.38 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S45C | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S55C | 0.52 ~ 0.58 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
Tính chất cơ lý tính của Thép tròn đặc:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SS400 | 310 | 210 | 33.0 |
S15C | 355 | 228 | 30.5 |
S20C | 400 | 245 | 28.0 |
S35C | 510 ~ 570 | 305 ~ 390 | 22.0 |
S45C | 570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17.0 |
S55C | 630 ~ 758 | 376 ~ 560 | 13.5 |
Bước 1 : Xử lý quặng sắt
Bước 2 : Tạo dòng thép nóng chảy
Bước 3 : Đúc tiếp nhiên liệu
Bước 4 : Cán nóng và cán nguội
Bước 5 : Thành phẩm thép tròn trơn đặc hoàn thành
Ưu điểm :
+ Đa dạng mẫu mã và có nhiều loại kích thước khác nhau để đáp ứng tối đa nhu cầu cần dùng hiện nay.
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt uốn gập theo kích thước yêu cầu
+ Bề mặt thép nhẵn, tròn, trơn, mang lại tính thẩm mỹ cao
Nhược điểm :
+ THép tròn đặc mạ điện chỉ được phủ lên bề mặt một lớp mạ điện bên ngoài, tuổi thọ thấp.
+ Thép tròn đặc nhúng kẽm sẽ có mức giá thành bán ra khá cao.
+ Có khả năng biến đổi hình dạng khi gặp nhiệt độ cao.
+ Thời gian gia công lâu.
Để có thể tính khối lượng thép tròn đặc, dưới đây là bảng tra cứu quy cách và cách tính chi tiết:
Việc ứng dụng của thép tròn đặc trong ngành xây dựng, gia công cơ khí,… đang mỗi lúc một phát triển hơn. Tuy nhiên, có không ít người dùng vẫn chưa thể hiểu rõ về quy cách thép tròn đặc, điều đó gây nên không ít khó khăn trong việc lựa chọn loại thép phù hợp với công trình của mình.
Trên thực tế, quy cách của một loại thép dạng ống được có hình dạng mặt cắt là hình tròn và ruột đặc nên thực tế là không quá phức tạp như nhiều người lầm tưởng. Bạn có hiểu đơn giản thì đây là một thuật ngữ chuyên dùng để chỉ về các loại thông số về độ dày và trọng lượng thép sẽ tương ứng với từng chỉ số đường kính khác nhau.
Có nhiều người thường nghĩ vẫn rằng, việc tìm hiểu về quy tắc thép tròn đặc có thực sự cần thiết hay không? Trên thực tế thì điều này với bạn là hết sức cần thiết. Bởi vì khi nắm rõ được những quy cách của thép tròn đặc sẽ giúp cho chúng ta nhận được nhiều lợi ích hết sức hữu dụng như:
Giúp cho khách hàng nhanh chóng hơn để lựa chọn loại thép có kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Khi hiểu rõ được quy cách của thép tròn đặc sẽ giúp cho bạn chọn ra đúng nguồn vật liệu để tăng hiệu quả, đảm bảo độ bền và tuổi thọ tối đa cho mọi công trình.
Đồng thời, thứ quan trọng nhất là bạn có thể tiết kiệm được tối đa nguồn chi phí nếu như hiểu rõ về quy cách của thép tròn đặc.
Sau đây là chi tiết về bản tra quy cách về một số loại thép tròn đặc phổ biến trên thị trường hiện nay. Thông qua bảng tra cứu này sẽ giúp cho các bạn dễ dàng hơn trong việc đối chiếu hay tham khảo như sau:
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG | STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG |
mm | kg/m | mm | kg/m | ||
1 | Thép Tròn Đặc D6 | 0.22 | 37 | Thép tròn đặc D155 | 148.12 |
2 | THép tròn đặc D8 | 0.39 | 38 | Thép tròn đặc D160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc D10 | 0.62 | 39 | Thép tròn đặc D170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc D12 | 0.89 | 40 | Thép tròn đặc D180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc D14 | 1.21 | 41 | Thép tròn đặc D190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc D16 | 1.58 | 42 | Thép tròn đặc D200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc D18 | 2.00 | 43 | Thép tròn đặc D210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc D20 | 2.47 | 44 | Thép tròn đặc D220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc D22 | 2.98 | 45 | Thép tròn đặc D230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc D24 | 3.55 | 46 | Thép tròn đặc D240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc D25 | 4.17 | 47 | Thép tròn đặc D250 | 385.34 |
12 | Thép Tròn Đặc D26 | 4.83 | 48 | Thép tròn đặc D260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc D28 | 5.55 | 49 | Thép tròn đặc D270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc D30 | 6.31 | 50 | Thép tròn đặc D280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc D32 | 7.13 | 51 | Thép tròn đặc D290 | 518.51 |
16 | THép tròn đặc D34 | 7.55 | 52 | Thép tròn đặc D300 | 554.89 |
17 | THép tròn Đặc D35 | 7.99 | 53 | Thép tròn đặc D310 | 592.49 |
18 | Thép Tròn Đặc D36 | 8.90 | 54 | Thép tròn đặc D320 | 631.34 |
19 | THép tròn Đặc D38 | 9.86 | 55 | Thép tròn đặc D330 | 671.41 |
20 | THép Tròn đặc D40 | 10.88 | 56 | Thép tròn đặc D340 | 712.72 |
21 | Thép Tròn Đặc D42 | 11.94 | 57 | Thép tròn đặc D350 | 755.26 |
22 | Thép Tròn Đặc D44 | 12.48 | 58 | Thép tròn đặc D360 | 799.03 |
23 | Thép Tròn Đặc D45 | 13.05 | 59 | Thép tròn đặc D370 | 844.04 |
24 | Thép Tròn Đặc D46 | 14.21 | 60 | Thép tròn đặc D380 | 890.28 |
25 | Thép Tròn Đặc D48 | 15.41 | 61 | Thép tròn đặc D390 | 937.76 |
26 | Thép Tròn Đặc D50 | 16.67 | 62 | Thép tròn đặc D400 | 986.46 |
27 | Thép Tròn Đặc D52 | 18.65 | 63 | Thép tròn đặc D410 | 1.036.40 |
28 | THép Tròn Đặc D55 | 22.20 | 64 | Thép tròn đặc D420 | 1.087.57 |
29 | THép Tròn Đặc D60 | 26.05 | 65 | Thép tròn đặc D420 | 1.139.968 |
30 | Thép Tròn Đặc D65 | 30.21 | 66 | Thép tròn đặc D430 | 1.248.49 |
31 | Thép tròn đặc D70 | 34.68 | 67 | Thép tròn đặc D450 | 1.276.39 |
32 | Thép tròn đặc D75 | 39.46 | 68 | Thép tròn đặc D455 | 1.420.51 |
33 | Thép tròn đặc D80 | 44.54 | 69 | Thép tròn đặc D480 | 1.541.35 |
34 | Thép tròn đặc D85 | 49.94 | 70 | Thép tròn đặc D500 | 1.667.12 |
35 | Thép tròn đặc D90 | 55.64 | 71 | Thép tròn đặc D520 | 1.865.03 |
36 | THép tròn đặc D95 | – | 72 | Thép tròn đặc D550 | 2.074.04 |
Để có thể tính khối lượng thép tròn đặc, dưới đây là một số cách được áp dụng:
Cách 1: Trọng lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Trong đó: OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
Cách 2: Trọng lượng = R2 / 40.5
Trong đó:
Cách 3: Trọng lượng = R2 x 0.02466
Trong đó:
Cách 4: Trọng lượng = OD2 x 0.00617
Trong đó: OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
Cách 5: Trọng lượng = OD2/ 162
Trong đó: OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
Bảng tra trọng lượng thép tròn đặc:
STT |
QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | QUY CÁCH | STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
***Xin lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Stavian Industrial Metal.
Mức giá của thép tròn đặc sẽ có sự biến động tùy thuộc vào mức cung – cầu. Nhưng nguồn cung không đủ thì điều hiển nhiên là giá thép sẽ bị đẩy lên. Còn ngược lại nếu như nhu cầu của khách hàng trở nên ít đi, mà sản lượng thép vượt lên quá nhiều so với lượng tiêu thụ cần dùng thì chắc chắn giá thành sẽ phải giảm xuống.
Chính vì thế, mức giá của thép tròn đặc sẽ có sự biến động trong mỗi thời điểm nhất định. Hơn nữa, yếu tố có khả năng tạo sự biến động về giá cả đó chính là số lượng đơn hàng là nhiều hay ít.
Sau đây là tổng hợp về bảng báo giá thép tròn đặc để cho tất cả mọi người cùng nhau tham khảo và nắm bắt. Mọi người nên chú ý bảng bên dưới sẽ bao gồm barem thép tròn trơn và đơn giá. Theo đó, như cũng đã chia sẻ trước đó thì mức giá về loại sản phẩm này sẽ luôn có sự thay đổi vào mỗi thời điểm khi bạn mua hàng, nên quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới hotline: (+84)2471001868/(+84)975271499 để nhận báo giá khi cần mua hàng. sau đây là bảng giá sắt thép chi tiết.
Dưới đây là bảng giá tham khảo:
Tên sản phẩm | Barem ( Kg/m ) | Giá VNĐ/kg | Giá cây 6m |
Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 16,500 | 21,780 |
Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | 16,500 | 38,610 |
Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | 16,500 | 61,380 |
Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 16,500 | 88,110 |
Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 16,500 | 119,790 |
Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | 16,500 | 156,420 |
Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | 16,500 | 198,000 |
Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | 16,500 | 244,530 |
Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | 16,500 | 295,020 |
Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | 16,500 | 351,450 |
Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | 16,500 | 381,150 |
Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 16,500 | 412,830 |
Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | 16,500 | 478,170 |
Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | 16,500 | 549,450 |
Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | 16,500 | 624,690 |
Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 16,500 | 705,870 |
Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | 16,500 | 747,450 |
Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 16,500 | 791,010 |
Thép tròn đặc Ø38 | 8.9 | 16,500 | 881,100 |
Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | 16,500 | 976,140 |
Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 16,500 | 1,077,120 |
Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 16,500 | 1,182,060 |
Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 16,500 | 1,235,520 |
Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 16,500 | 1,291,950 |
Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 16,500 | 1,406,790 |
Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 16,500 | 1,525,590 |
Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | 16,500 | 1,650,330 |
Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | 16,500 | 1,846,350 |
Thép tròn đặc Ø60 | 22.2 | 16,500 | 2,197,800 |
Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 16,500 | 2,578,950 |
Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | 16,500 | 2,990,790 |
Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | 16,500 | 3,433,320 |
Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | 16,500 | 3,906,540 |
Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | 16,500 | 4,409,460 |
Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 16,500 | 4,944,060 |
Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | 16,500 | 5,508,360 |
Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | 16,500 | 6,103,350 |
Thép tròn đặc Ø110 | 74.6 | 16,500 | 7,385,400 |
Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | 16,500 | 8,789,220 |
Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | 16,500 | 9,536,670 |
Thép tròn đặc Ø130 | 104.2 | 16,500 | 10,315,800 |
Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | 16,500 | 11,123,640 |
Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | 16,500 | 11,963,160 |
Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | 16,500 | 12,833,370 |
Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | 16,500 | 13,733,280 |
Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 | 16,500 | 14,663,880 |
Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 | 16,500 | 15,625,170 |
Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 | 16,500 | 17,639,820 |
Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 | 16,500 | 19,776,240 |
Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 | 16,500 | 22,034,430 |
Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 | 16,500 | 24,415,380 |
Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 | 16,500 | 26,917,110 |
Thép tròn đặc Ø220 | 298.4 | 16,500 | 29,541,600 |
Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 | 16,500 | 32,288,850 |
Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 | 16,500 | 35,157,870 |
Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 | 16,500 | 38,148,660 |
Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 | 16,500 | 41,261,220 |
Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 | 16,500 | 44,496,540 |
Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 | 16,500 | 47,853,630 |
Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 | 16,500 | 51,332,490 |
Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 | 16,500 | 54,934,110 |
Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 | 16,500 | 58,656,510 |
Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 | 16,500 | 62,502,660 |
Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 | 16,500 | 66,469,590 |
Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 | 16,500 | 70,559,280 |
Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 | 16,500 | 74,770,740 |
Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 | 16,500 | 79,103,970 |
Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 | 16,500 | 83,559,960 |
Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 | 16,500 | 88,137,720 |
Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 | 16,500 | 92,838,240 |
Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 | 16,500 | 97,659,540 |
Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 | 16,500 | 102,603,600 |
Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 | 16,500 | 107,669,430 |
Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 | 16,500 | 112,858,020 |
Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 | 16,500 | 123,600,510 |
Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 | 16,500 | 126,362,610 |
Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 | 16,500 | 140,630,490 |
Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 | 16,500 | 152,593,650 |
Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 | 16,500 | 165,044,880 |
Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 | 16,500 | 184,637,970 |
Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 | 16,500 | 205,329,960 |
Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 | 16,500 | 219,734,460 |
Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 | 16,500 | 246,117,960 |
Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 | 16,500 | 253,931,040 |
Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 | 16,500 | 282,237,120 |
Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 | 16,500 | 299,082,960 |
Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 | 16,500 | 343,334,970 |
Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 | 16,500 | 390,639,150 |
Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 | 16,500 | 494,403,030 |
Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 | 16,500 | 610,373,610 |
Lưu ý :
Hiện nay trên thị trường trong nước đang có rất nhiều nhà cung cấp sắt thép, điều này khiến cho người mua hàng cảm thấy băn khoăn không biết đâu là nhà cung cấp uy tín để có thể mua hàng tại Stavian Industrial Metal.
Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal trước tự hào là một hệ thống cung cấp thép hàng đầu, luôn được đánh giá rất cao về sự uy tín. Chúng tôi luôn hết sức chân thành và tôn trọng để sẵn sàng hợp tác nhằm giúp cho nhau cùng phát triển lớn mạnh hơn. Là một đơn vị có tiếng lớn nên chúng tôi luôn hoạt động dựa trên các yếu tố:
Vậy nên, nếu bạn đang tìm hiểu và có nhu cầu tìm hiểu về thép tròn đặc thì có thể liên hệ trực tiếp tới Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal để có được những thông tin tư vấn một cách chi tiết nhất.
TÌM HIỂU THÊM
Mọi thông tin liên hệ vui lòng qua:
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com