Thép hình từ lâu đã chứng minh độ ưu việt không ngừng của mình trong lĩnh vực xây dựng, nổi bật với những đặc tính vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn đáng kể, và sự linh hoạt trong việc đáp ứng các yêu cầu đặc thù của các công trình xây dựng.
Trong loạt các loại thép kết cấu, thép hình U đứng đầu danh sách những vật liệu được ưa chuộng, là điểm đặc biệt thu hút sự quan tâm của nhiều chuyên gia và nhà thầu xây dựng. Điều này không chỉ đến từ sự đa dạng trong ứng dụng mà còn từ khả năng tối ưu hóa hiệu suất cũng như tính thẩm mỹ mà thép hình U mang lại cho các công trình kiến trúc và kỹ thuật. Hãy cùng Stavian Industrial Metal tìm hiểu chi tiết về những ưu điểm nổi bật của thép hình U và tại sao nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng hiện nay.
Xem thêm: Bảng giá thép hình
Thép hình U mang lại sự đa dạng trong ứng dụng từ khả năng tối ưu hóa hiệu suất cho đến tính thẩm mỹ đối với các công trình kiến trúc và kỹ thuật
Thép hình U là một loại thép có dạng hình chữ U, nổi bật với đặc tính cứng, chắc, và độ bền cao. Tên gọi của nó phản ánh hình dáng của sản phẩm, giúp nó trở thành một vật liệu ưa chuộng trong nhiều ứng dụng xây dựng. Thép hình U được đánh giá cao vì khả năng chịu đựng cường độ lực lớn, chống áp lực, và khả năng chống rung tốt. Do đó, nó thường được lựa chọn cho các công trình đặc biệt đòi hỏi sự chịu tải nặng, như cầu đường và các công trình quan trọng khác.
Sản phẩm này không chỉ nổi bật với khả năng chống áp lực mà còn có khả năng chống lại điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình có tính chất đa dạng. Được sản xuất trong nhiều kích cỡ khác nhau, thép hình U mang đến sự linh hoạt cho việc lựa chọn, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng dự án. Điều này giúp đảm bảo rằng sản phẩm có khối lượng và đặc tính kỹ thuật phù hợp với mọi nhu cầu xây dựng.
Thép hình U là một loại thép nổi bật với đặc tính cứng, chắc, và độ bền cao
Thép hình chữ U được đặc trưng bởi tính cứng, chắc chắn, và độ bền cao, tạo nên một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong xây dựng và sản xuất máy móc. Với cường độ chịu lực cao, thép hình U có khả năng chống đối tác động rung động mạnh từ mọi loại công trình. Việc sản xuất thép U với nhiều kích thước và khối lượng đa dạng cho phép sự linh hoạt trong lựa chọn, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật đặc biệt của từng dự án và công trình.
Thép hình chữ U không chỉ chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt như thời tiết biến động, nhiệt độ cao, mà còn khá chống lại tác động của các chất hóa học. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất máy móc đến xây dựng.
Ứng dụng của thép hình U đa dạng, có thể thấy trong các công trình xây dựng dân dụng, kết cấu thùng xe, khung sườn xe, nội thất bàn ghế, tháp ăng ten, cột điện cao thế, và nhiều sản phẩm gia dụng khác. Sự phân chia thành 5 kích thước chính của thép hình U, với các số đo mm như b, h, d, r, và R, giúp dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu cụ thể, mỗi size kích thước đi kèm với khối lượng đơn vị tính theo kg/m. Điều này tăng tính tiện lợi và đa dạng trong sử dụng theo nhu cầu kỹ thuật của từng ứng dụng cụ thể.
Sự phân chia thành 5 kích thước chính của thép hình U với các số đo mm như b, h, d, r, và R giúp nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn theo các yêu cầu cụ thể
Thép hình U là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực dân dụng và công nghiệp, với các ứng dụng đa dạng giúp đáp ứng nhu cầu xây dựng và sản xuất. Cụ thể, sản phẩm thép hình U thường được sử dụng để tạo khung sườn cho xe tải, làm bàn ghế nội thất, chế tạo tháp ăng ten, cột điện cao thế, và làm khung cho cầu đường. Những ứng dụng này không chỉ thể hiện tính linh hoạt mà còn đặc trưng bởi độ bền và ổn định trong các điều kiện tác động môi trường khác nhau.
Các loại mác thép uy tín trên thị trường ngày nay cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định chất lượng và tính chất kỹ thuật của sản phẩm thép hình U. Dưới đây là một số mác thép phổ biến từ các quốc gia khác nhau và tiêu chuẩn thép hình U đi kèm:
Sự lựa chọn mác thép phù hợp giúp đảm bảo tính đồng đều và chất lượng của sản phẩm thép hình U, đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật của từng ứng dụng cụ thể trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Thép hình U đồng nghĩa với việc tận dụng một loại vật liệu với nhiều ưu điểm xuất sắc, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép hình U:
Thép hình U, được cán nóng với độ chính xác cao, không chỉ là một vật liệu chất lượng cho các ứng dụng kết cấu mà còn là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính linh hoạt và hiệu suất trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp chế tạo, nông nghiệp, và vận tải. Thép chữ U còn phù hợp để tăng cường lực và độ cứng theo chiều dọc hoặc chiều ngang, làm cho nó trở thành một lựa chọn đa dạng và hiệu quả cho các dự án và ứng dụng vào các công trình xây dựng khác nhau.
Thép hình U có nhiều ưu điểm xuất sắc như chống cháy hiệu quả, chi phí thấp và chất lượng ổn định
Dưới đây là bảng tra thép hình U chi tiết mà Stavian Industrial Metal đã tổng hợp được bao gồm các thông số thép hình U quan trọng và cơ bản như kích thước thép hình U, khối lượng thép hình U và trọng lượng thép hình U. Để biết cách tính trọng lượng thép hình u, bạn có thể theo dõi các quy cách của loại thép hình U bên dưới để có thể biết được trọng lượng của dòng thép mà bạn đang sử dụng.
Tên | Quy cách | Độ dài | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U49x 24x 2.5x 6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x 6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m | 6M | – | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 6M | – | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x 42x 3.3x 6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 6M | – | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 6M | – | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 6M | – | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 6M | – | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x 65x 6x 12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x 56x 3,5x 6m | 6M | – | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 6M | – | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U160 | U160x 62×4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x 64x 6.0x 12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x 76x 6x 12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x 82x 7x 12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x 100x 10.5x 12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x 100x 10,5x 12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x 125x 13x 12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x 175x 15,5x 12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Tại Stavian Industrial Metal, chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy hàng đầu trong lĩnh vực thương mại vật liệu kim loại công nghiệp tại Việt Nam. Với sự chuyên nghiệp và cam kết đặt chất lượng lên hàng đầu, chúng tôi khẳng định vị thế của mình không chỉ trong cung cấp thép hình U mà còn trong tất cả các sản phẩm khác.
Mỗi sản phẩm mà Stavian Industrial Metal cung cấp đều trải qua quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Điều này giúp chúng tôi đưa đến cho khách hàng những sản phẩm đáng tin cậy và an toàn cho mọi ứng dụng.
Chúng tôi hiểu rằng thời gian là quan trọng đối với khách hàng, và vì vậy, đội ngũ nhân công và xe cộ của chúng tôi luôn sẵn sàng thực hiện giao hàng 24/24. Cam kết với sự nhanh chóng và đúng hẹn, chúng tôi giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và tối ưu hóa quy trình xây dựng.
Stavian Industrial Metal tự hào là đối tác đáng tin cậy hàng đầu trong lĩnh vực thương mại vật liệu kim loại công nghiệp tại Việt Nam
Stavian Industrial Metal không chỉ mang lại niềm tin về chất lượng và giá trị sản phẩm mà còn thể hiện sự chân thành trong quan hệ với khách hàng. Chúng tôi cung cấp không chỉ các loại thép hình U mà còn nhiều sản phẩm đa dạng khác như thép hình H, thép hình I, thép hình V… để có thể đáp ứng mọi nhu cầu đa dạng của khách hàng trên cả nước.
Mỗi đơn đặt hàng tại Stavian Industrial Metal đều được đảm bảo với chính sách kiểm tra trước khi thanh toán. Khách hàng có quyền kiểm tra sản phẩm trước khi thực hiện thanh toán, đảm bảo sự hài lòng và chất lượng sản phẩm.
TÌM HIỂU THÊM
Hy vọng rằng những thông tin về ưu điểm và quy cách của thép hình U trong bài viết trên đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan và chi tiết về vật liệu này trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Nếu bạn quan tâm và muốn biết thêm chi tiết, đừng ngần ngại liên hệ với Stavian Industrial Metal qua Hotline (+84)2471 001 868 hoặc (+84)975 271 499.
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com