Tổng hợp bảng Quy Cách Thép Hình H – I – U – V chi tiết nhất

Trong quá trình tra cứu và tìm hiểu về sắt thép xây dựng, ngoài chủng loại, chất lượng, hay trọng lượng thì quy cách thép hình cũng là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc lựa chọn thép phù hợp dùng vào công trình. Nếu như các bạn đang muốn tìm hiểu về thông tin này, hãy tham khảo những thông tin bổ ích mà chúng tôi sẽ chia sẻ trong bài viết dưới đây.

Thép hình là gì?

Thép hình là một thuật ngữ chuyên dùng để chỉ những loại vật liệu có hình dạng đặc biệt. Chúng được trải qua nhiều công đoạn trong quá trình sản xuất thép với công nghệ cao, nhờ đó nguyên liệu mới được đúc thành phôi tạo ra hình thù. 

Trên thực tế, thép hình đang là một trong những sự lựa chọn được ứng dụng hết sức rộng rãi, dùng vào các ngành công nghiệp xây dựng xung quanh đời sống chúng ta hiện nay.

quy cach thep hinh

Quy cách thép hình chữ H 

Thép hình chữ H hay còn có cách gọi đơn giản hơn là thép hình H bởi sở hữu hình dạng và thiết kế giống như hình chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Bởi những ưu điểm đặc thù của sản phẩm này, Thép hình chữ H luôn hết sức được ưa chuộng sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hiện nay.

Chính vì thế, hầu như các nhà đầu tư đều quan tâm và muốn tìm hiểu đến quy cách thép hình, trọng lượng cùng với kích thước tiêu chuẩn.

quy cach thep hinh

Điển hình về một số ưu điểm nổi bật của thép hình H như sau:

Khi nhìn vào kết cấu của thép hình H, các bạn chắc chắn có thể cảm nhận được rằng loại vật liệu này có khả năng cân bằng và có khả năng đảm bảo an toàn cực cao trong kết cấu công trình xây dựng.

Với tính chất bền bỉ, chắc chắn và có khả năng chịu lực cao, khiến cho thép hình H được sử dụng vào những công trình dù cầu khả năng chịu được lực rung động mạnh, nơi có môi trường khắc nghiệt và có mức độ yêu cầu cao về kỹ thuật.

Được biết rằng, thị trường thép hình H trong nước ta hiện nay hết sức đa dạng về mẫu mã, kích thước, khối lượng cũng như độ dày. Tuy nhiên, mỗi loại sẽ sở hữu từng đặc tính kỹ thuật hết sức riêng biệt để phù hợp cho từng mục đích trong các công trình dự án theo yêu cầu. Tùy vào mỗi nhu cầu khác nhau, khách hàng có thể đưa ra sự lựa chọn về loại thép sao cho hợp lý nhất.

Bảng tổng hợp quy cách thép hình H để mọi người cùng tham khảo như sau:

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (m)
Thép H (H beam) JIS G3101 SS400
1 H 100 x 100 x 6 x 8 Chn 12 206,4
2 H 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn 12 285,6
3 H 150 x 150 x 7 x 10 Chn 12 378
4 H 200 x 200 x 8 x 12 China 12 606
5 H 250 x 250 x 9 x 14 China 12 868,8
6 H 300 x 300 x 10 x 15 China 12 1.128
7 H 350 x 350 x 12 x 19 Chn 12 1.644
8 H 400 x 400 x 13 x 21 Chn 12 2.064
9 H 488 x 300 x 11 x 18 Chn 12 1.536
10 H 588 x 300 x 12 x 20 Chn 12 1.812
11 H 390 x 300 x 10 x 16 Chn 12 1.284
12 H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn 12 484,8
13 H 294 x 200 x 8 x 12 Chn 12 681,6
14 H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101 12 598,8
15 H 340 x 250 x 9 x 14 Chn 12 956,4

Quy cách thép hình chữ I

Thép hình chữ I là một trong những loại vật liệu có tính ứng dụng hết sức rộng rãi tại thị trường Việt Nam hiện nay. Lý do là nhờ vào kết cấu và hình dạng có sự đặc thù riêng nên rất phù hợp dùng trong nhiều loại công trình khác nhau.

Giống như tên gọi của nó, thép hình chữ I là sản phẩm được sản xuất ra có thiết kế bên ngoài giống với hình chữ i in hoa có trong bảng chữ cái Việt Nam.

Vì tính ứng dụng của loại sản phẩm này, nên các nhà máy sản xuất luôn hết sức ưu tiên chế tạo thép hình chữ I đa dạng về kích thước, quy cách và mẫu mã thiết kế.

Quý khách hàng có thể tùy ý đặt sản xuất sao cho phù hợp với từng nhu cầu cần dùng.

Bảng tổng hợp quy cách thép hình I để mọi người cùng tham khảo như sau:

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
Thép I (I beam) JIS G3101 SS400
1 I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN 6 55
2 I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN 6 62
3 I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 12 168
4 I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 12 218,4
5 I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 367,2
6 I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 12 218,4
7 I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 12 260,4
8 I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 12 355,2
9 I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 12 308,4
10 I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 12 384
11 I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 12 440,4
12 I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 496,8
13 I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 595,2
14 I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 679,2
15 I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 12 792
16 I 450 x 200 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 12 912
17 I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 12 954
18 I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 12 1.075
19 I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 12 1.135
20 I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 12 1.272
21 I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 12 2.880,01
22 Ia 300 x150 x10x16 cầu trục 12 786
23 Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục 12 457,2
24 I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 12 220,8
25 I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 12 794,4
26 I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 12 255,6
27 I 700 x 300 x 13 x 24 Chn 12 2.220,01

Quy cách thép hình chữ U

Thép U hãy còn gọi là thép hình U, có cấu tạo thiết kế dòng với hình chữ U in hoa trong bảng chữ cái, với phần lưng thẳng và 2 đầu cánh thì sẽ kéo dài lên cao. Hơn nữa, thép hình U có đặc điểm khá tương tự như thép hình C, nên mọi người cần phải chú ý nhiều hơn để tránh bị nhầm lẫn.

Khi tìm hiểu về quy cách thép hình của từng loại sản phẩm, và người cũng nên nắm rõ về đặc điểm kỹ thuật của chúng để giúp bản thân có thể dễ dàng tính toán hơn về nhu cầu cần dùng trong các công trình.

Ưu điểm của thép hình U

Thép hình U khi qua quá trình sản xuất càng nóng sẽ cho ra các góc độ bên trong hết sức chuẩn xác, là một sản phẩm được ứng dụng trong hầu hết các công trình xây dựng, chế tạo, sản xuất,  kết cấu và sửa chữa.

Đặc tính lớn nhất của Thép hình U đó chính là có khả năng chống lại sự văn xoắn ở thân cực tốt.

Ứng dụng rộng rãi trong ngành: Công nghiệp chế tạo, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, thanh truyền động, dụng cụ nông nghiệp, xe tải, đầu kéo, , thanh cố định…

Với lợi thế là được thiết kế theo hình chữ U, nhờ đó loại vật liệu này hầu như được biết đến là một loại thép hình có khả năng chịu được lực và độ cứng dù là ở chiều dọc hay chiều ngang thì đều rất hoàn hảo.

Một số loại thép hình U phổ biến

Một số loại kích thước của thép hình U đang được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay là: Thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…

Tất cả kích thước của thép U đều dựa trên tiêu chuẩn sản xuất quốc tế. Đạt đúng yêu cầu để phù hợp sử dụng vào ngành xây dựng, sản xuất công nghiệp…

Bảng tổng hợp quy cách thép hình U để mọi người cùng tham khảo như sau:

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
Thép U (U CHANNEL) JIS G3101 SS400
1 Thép U50TN 6 15,7
2 Thép U 65 TN 6 20,5
3 Thép U 80 TN 6 33
4 Thép U 100x46x4,5 TN 6 45
5 Thép U120x52x4,8 TN 6 55
6 U140x58x4.9 TN 6 72
7 U150x75x6,5×10 SS400 Chn 12 223,2
8 U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG 12 170,4
9 U 180 x75 x 7.5 SNG 12 255,6
10 U180x68x7 Chn 12 242,4
11 U 200 x 76 x 5,2 SNG 12 220,8
12 U 200 x 80 x 7,5 Korea 12 295,2
13 U 250 x 90 x 9 Korea 12 415,2
14 U 270 x 95 x 6 SNG 12 345,6
15 U 300 x 90 x 9 x 13 Korea 12 457,2
16 U 380 x 100 x 10,5 x 16 Korea 12 655,2
17 U250 x 78 x 7 China 12 329,9
18 U300x87x9x12 China 12 47
19 U400x100x10.5 Chn 12 708
20 U360x98x11 Chn 12 642
21 U200x75x9x11 China 12 308,4
22 U180x74x5.1 12 208,8
23 U220x77x7 Chn 12 300,01
24 U250x80x9 Chn 12 384

Quy cách thép hình chữ V

Thép hình V còn có tên gọi khác là thép góc L được thiết kế dựa theo hình dạng giống với chữ V in hoa. Đây là một trong những loại thép hình được sử dụng rất nhiều trong ngành xây dựng hiện nay.

Các vật liệu từ thép hình V được tạo nên hết sức đa dạng về kích thước cùng với quy cách. Nhằm phục vụ tối đa vào những nhu cầu cần dùng của khách hàng trong nước vàng quốc tế.

Thép hình V trong nước hiện nay cũng được không dùng vô cùng rộng rãi vào các ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng. Điển hình như:

  • Ứng dụng vào trong kết cấu thép, chế tạo máy móc, xây dựng nhà xưởng…
  • Thép hình V là một sự lựa chọn không thể tuyệt vời hơn dùng vào trong các nhà máy hóa chất để làm đường dẫn ống nước, dầu khí….
  • Làm nguồn vật liệu chế tạo trong ngành đóng tàu, cơ khí động lực, nông nghiệp, làm mái che dùng vào việc trang trí, làm thanh trượt…..

Ưu điểm của thép hình V

Thép hình V  sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi trội nên hết sức được ưa chuộng sử dụng trong ngành xây dựng, sản xuất công nghiệp. Một số ưu điểm nổi bật của thép hình V đáng kể đến như sau:

Thép hình V có đặc tính hết sức cứng cáp, bền bỉ, tính chịu lực cực tốt.

Hơn nữa, thép hình V còn có khả năng chịu sự tác động, rung động cực mạnh, tránh được những ảnh hưởng xấu bởi thời tiết hay hóa chất từ môi trường bên ngoài.

Đặc biệt là với dòng thép mạ kẽm nhúng nóng, nó còn có đặc tính chống ăn mòn cực tốt, khiến cho sản phẩm này dường như không bị rỉ sét hay ăn mòn. Chính vì thế, thép hình V rất thích hợp để dùng vào các công trình xây dựng có môi trường khắc nghiệt ở những nơi đặc thù.

Một số loại thép hình V phổ biến

Một số loại kích thước của thép hình V đang được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay là: Thép V50, V40, V30, V80, V75, V175, V150, V130, V70, V65, V63, V250, V200, V125, V120, V100, V90,…

Đây là những loại thép hình đều được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn quốc tế, nên hết sức phù hợp sử dụng vào trong các ngành sản xuất công nghiệp và xây dựng…

Bảng tổng hợp quy cách thép hình V để mọi người cùng tham khảo như sau:

Chủng loại Khối lượng
(kg/m)
Tiết diện
(cm2)
Kích thước Khoảng cách từ trọng tâm
A (mm) t (mm) R (mm) Cx = Cy (cm) Cu (cm) Cv (cm)
25x25x3 1.120 1.42 25 3 3.5 0.723 1.77 1.022
25x25x4 1.450 1.850 25 4 3.5 0.762 1.77 1.078
30x30x3 1,360 1,740 30 3 5,0 0,836 2,12 1,181
30x30x4 1,780 2,270 30 4 5,0 0,878 2,12 1,242
40x40x3 1,850 2,350 40 3 6,0 1,070 2,83 1,513
40x40x4 2,420 3,080 40 4 6,0 1,120 2,830 1,584
40x40x5 2,970 3,790 40 5 6,0 1,160 2,830 1,640
50x50x4 3,060 3,890 50 4 7,0 1,360 3,540 1,923
50x50x5 3,770 4,800 50 5 7,0 1,400 3,540 1,990
50x50x6 4,470 5,690 50 6 7,0 1,450 3,540 2,040
63x63x5 4.810 6.130 63 5 7.0 1.740 5.450 2.461
63x63x6 5.720 7.280 63 6 7.0 1.870 5.450 2.517
70x70x5 5.380 6.860 70 5 8.0 1.900 4.950 2.687
70x70x6 6.380 8.130 70 6 9.0 1.930 4.950 2.729
70x70x7 7.380 9.400 70 7 9.0 1.970 4.950 2.790
75x75x6 6.850 8.730 75 6 9.0 2.050 5.300 2.900
75x75x8 8.990 11.400 75 8 9.0 2.140 5.300 3.020
80x80x6 7.340 9.340 80 6 10 2.170 5660 3.020
80x80x8 9.530 12.300 80 8 10 2.260 5.660 3.190
80x80x10 11.900 15.100 80 10 10 2.340 5.660 3.300
90x90x7 9.610 12.200 90 7 11 2.450 6.360 3.470
90x90x8 10.900 13.900 90 8 11 2.500 6.360 3.350
90x90x9 12.000 15.500 90 9 11 2.540 6.360 3.560
90x90x10 15.000 17.100 90 10 11 2.580 6.360 3.560
100x100x8* 12.200 15.500 100 8 12 2.740 7.070 3.870
100x100x10* 15.000 19.200 100 10 12 2.820 7.070 3.990
100x100x12* 17.800 22.700 100 12 12 2.900 7.070 4.110
120x120x8* 14.700 18.700 120 8 13 3.230 8.490 4.560
120x120x10* 18.200 23.200 120 10 13 3.310 8.490 4.690
120x120x12* 21.600 27.500 120 12 13 3.400 8.490 4.800
125x125x10* 22.600 24.200 125 10 13 3.400 8.490 4.860
125x125x12* 23.000 28.700 125 12 13 3.350 8.840 4.980
150x150x10* 23.000 29.300 150 10 16 4.030 10.600 5.710
150x150x12* 27.300 34.800 150 12 16 4.120 10.600 5.830
150x150x15* 33.800 43.00 150 15 16 4.250 10.600 6.010

Thương hiệu Stavian Industrial Metal –  Nhà cung cấp thép hình uy tín giá rẻ, chất lượng

Hiện nay, thị trường trong nước ta đang hết sức sôi động với rất nhiều địa chỉ cung cấp thép hình. Một trong số đó không thể không nhắc đến đó chính là Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal. Đây được biết đến như là một trong số ít các đơn vị được đông đảo khách hàng và nhà đầu tư tin tưởng lựa chọn.

quy cach thep hinh

Một số lý do mà Stavian Industrial Metal được rất nhiều người tin tưởng là vì:

  • Tất cả các sản phẩm, quy cách thép hình tại đây đều được nhập khẩu chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, xuất CO/CQ hợp lệ đảm bảo tuyệt đối về mặt chất lượng đúng theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Đa dạng mắc thép để các nhà đầu tư có thể thỏa thích lựa chọn sao cho phù hợp với nhu cầu cá nhân của từng người.
  • Mang đến nhiều ưu đãi và chiết khấu ưu đãi với những đơn hàng có giá trị lớn. tiếp tục giảm giá, ưu đãi, chiết khấu dành cho các đơn hàng thép hình tiếp theo.
  • Thương hiệu Stavian Industrial Metal luôn hỗ trợ vận chuyển miễn phí đến ngay tại công trình có bán kính trong khoảng 100Km. Đối với những nơi xa hơn thì khách hàng sẽ nhận được sự hỗ trợ tốt nhất để đảm bảo tối đa quyền lợi.
  • Tiến hành kiểm tra hàng hóa rồi mới tiến hành thanh toán sau khi giao hàng, đảm bảo hàng hóa đủ số lượng, chất lượng theo đúng đơn hàng yêu cầu.
  • Công ty đưa ra mức chiết khấu hoa hồng cao cho những ai giới thiệu cùng với chính sách đại lý cao.

Thông qua nội dung về bài viết và bảng tra quy cách thép hình được chúng tôi đề cập trên đây. Hy vọng, mọi người sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu dụng và cùng đồng hành với thương hiệu Stavian Industrial Metal để cùng nhau xây dựng và tạo nên các công trình thiết kế mang lại giá trị cao bền bỉ với thời gian. Vậy nên, bạn chỉ cần nhấc máy lên và liên hệ ngay tới hotline công ty ngay khi có nhu cầu nhé.

TÌM HIỂU THÊM

Mọi thông tin liên hệ vui lòng qua:

Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian

Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 508 Trường Chinh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
  • Chi nhánh Hải Phòng: Tầng 6, Toà nhà Thành Đạt 1, số 3 Lê Thánh Tông, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
  • Chi nhánh Miền Nam: Tầng 12A, Tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: +84 2471001868 / +84975271499

Website: https://stavianmetal.com

Email: info@stavianmetal.com

Gửi email

Youtube

Messenger

Zalo Chat

Gọi

Liên hệ