Trong thế kỷ 21 hiện nay, ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật cơ khí đang trải qua sự phát triển vượt bậc, đồng hành cùng những đòi hỏi và yêu cầu ngày một cao về chất lượng cũng như hiệu suất. Trong bối cảnh đó, vật liệu xây dựng đóng vai trò quan trọng, và thép hình I600 đã nhanh chóng trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu.
Thép hình I600 – ứng dụng và quy cách thép hình I600 tiêu chuẩn A36 / SS 4000
Với đặc tính vững chắc và khả năng chịu tải lớn, thép hình I600 không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn mà còn làm nổi bật các công trình xây dựng, từ những tòa nhà cao tầng đến các cầu cảng và công trình giao thông quan trọng. Hãy cùng Stavian Industrial Metal khám phá sâu hơn về tính năng ưu việt và ứng dụng đa dạng của loại thép này trong bài viết bên dưới.
Tham khảo: bảng quy cách thép hình
Thép hình I600 là một loại thép có khả năng chịu tải lớn, với kích thước tiêu chuẩn có chiều cao cạnh là 600mm và chiều dài thường dao động từ 6 đến 12mm. Được biết đến với độ bền cao và tính linh hoạt tốt, loại thép này cung cấp khả năng chịu lực tốt cho các ứng dụng đòi hỏi cường độ cao.
Quá trình sản xuất thép hình I600 diễn ra trong các dây chuyền sản xuất đặc biệt, hoàn toàn tự động và kín đáo. Nguyên liệu chính để sản xuất loại thép này là quặng sắt, quặng thiêu kết cùng với sự kết hợp với các phụ gia khác. Thép hình I600 không chỉ là một trong những lựa chọn phổ biến trong ngành sản xuất và xây dựng mà còn được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Hàn Quốc, Trung Quốc, Malaysia,…
Thép hình I600 là một loại thép có khả năng chịu tải lớn với kích thước tiêu chuẩn có chiều cao cạnh là 600mm
Hiện nay, sản phẩm thép hình I600 được Stavian Industrial Metal phân phối rộng rãi đến các doanh nghiệp trên khắp cả nước, là một trong những lựa chọn tin cậy và phổ biến trong các dự án xây dựng và công nghiệp với yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu lực.
Trên thị trường ngày nay, thép hình I600 phân phối chủ yếu trong 3 dạng chính: thép I600 đúc, thép I600 mạ kẽm và thép I600 mạ kẽm nhúng nóng, đều có sẵn trong danh mục sản phẩm của Stavian Industrial Metal.
Thép I600 được tạo ra thông qua quá trình cán và đúc theo khuôn mẫu. Với độ cứng và độ bền cao, thép đúc thường có giá thành hợp lý hơn so với các loại khác. Tuy nhiên, không phù hợp với môi trường axit hoặc ngập mặn, có thể dẫn đến bào mòn, oxi hóa và gỉ sét.
Thép I600 mạ kẽm là loại thép đen được mạ kẽm điện phân hoặc nhúng lớp mạ kẽm bên ngoài bề mặt. Quá trình này chuyển đổi màu sắc từ đen sang màu trắng sáng, tạo điểm thẩm mỹ cao và bảo vệ thép khỏi ăn mòn, rỉ sét và oxi hóa từ các yếu tố bên ngoài. Mặc dù có giá thành nhỉnh hơn so với thép đúc, lớp mạ kẽm bề ngoài có độ bền không cao.
Thép I600 mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bằng cách nhúng lớp kẽm nóng lên bề mặt thép nhiều lần, tạo ra lớp mạ kẽm dày và bảo vệ tốt bề mặt thép. Điều này làm tăng tuổi thọ lên đến khoảng 60 năm và chịu được axit, bazơ một cách tốt nhất trong ba loại thép này. Tuy nhiên, giá thành của thép này thường cao nhất trên thị trường do độ bền và chất lượng cao.
Trên thị trường xây dựng, có rất nhiều quy cách sản phẩm thép hình I, trong đó có cả thép hình I600. Đây là một vật liệu xây dựng phổ biến được ưa chuộng bởi các nhà thầu, bởi nó đáp ứng được nhiều tiêu chí quan trọng trong quá trình thi công dân dụng. Dưới đây là bảng quy cách thép hình i600 mà bạn có thể tham khảo.
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
Để đảm bảo chất lượng thi công tốt nhất, việc chọn lựa thép hình chữ I với khối lượng theo tiêu chuẩn là rất quan trọng. Các đơn vị đo lường độ dài và trọng lượng của thép hình I đều đa dạng và phong phú, đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong quá trình xây dựng.
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | I100x 55x 4.5x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I120x 64x 4.8x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I150 x 75x 5x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90x 5.0x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I194 x 150x 6x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x4,5 x7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I200 x 100x 5.5x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I250 x 125 x6 x9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I248 x124 x5 x8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I298 x 149x 5.5x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I300 x 150x 6.5x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I346 x 174x 6x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I350 x 175x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I396 x 199x 7x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I400 x 200x 8x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I450 x 200x 9x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I496 x 199x 9x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I500 x 200x 10x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I596 x 199x 10x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | Thép hình I600x200x11x17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I900 x 300x 16x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia300 x 150 x10 x 16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia250 x 116x 8x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I180 x 90x 5.1x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I446 x 199x 8x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100x 5.5x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I700 x 300x 13x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Thép hình I600 có nhiều ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực xây dựng, đồng thời còn được sử dụng trong các công việc đòn cân, đòn bẩy, và cũng là nguyên liệu cho việc chế tạo máy móc và thiết bị điện tử trong các dự án thi công đặc biệt. Với khả năng chịu lực tốt, chúng có thể đối phó với các tác động va đập ở cường độ cao.
Thép hình chữ I600 tồn tại một cách ổn định dưới nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt, bao gồm cả tác động trực tiếp từ hóa chất và nhiệt độ. Vì lí do này, chúng được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực như:
Thép hình I600 có thể ứng dụng trong việc làm đường ray
Sau khi hiểu rõ về các đặc điểm, quy cách thép hình I600 và ứng dụng của thép hình I600, bạn cần phải nắm thêm các ưu và nhược điểm chi tiết của sản phẩm.
Những ưu và nhược điểm này cần được xem xét kỹ lưỡng khi lựa chọn và sử dụng thép hình I600 trong các dự án xây dựng và kỹ thuật.
Tham khảo thêm
Bảng giá Thép hình I400
Bảng giá Thép hình I300
Để đảm bảo chất lượng và đáng tin cậy khi mua thép hình I600, việc quan trọng nhất là phải tìm nguồn hàng từ các nhà cung cấp và nhà sản xuất có uy tín. Một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam là Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal. Tại đây, bạn có thể tìm thấy nhiều loại thép hình I và các sản phẩm thép khác với đủ kích cỡ và thông số kỹ thuật phong phú để phục vụ cho nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng.
Stavian Industrial Metal – đơn vị chuyên cung cấp thép hình I600 tại Việt Nam
Stavian Industrial Metal tuân thủ các biện pháp kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo rằng thép hình I đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định ngành công nghiệp. Chuyên cung cấp không chỉ sản phẩm mà còn hỗ trợ kỹ thuật và chuyên môn, giúp kiến trúc sư và nhà xây dựng lựa chọn loại thép hình I tối ưu cho từng ứng dụng cụ thể.
TÌM HIỂU THÊM
Với kinh nghiệm, kiến thức chuyên sâu và chuyên môn trong sản xuất thép hình I theo tiêu chuẩn cao nhất, Stavian Industrial Metal có đầy đủ các chứng nhận để đảm bảo chất lượng và tin cậy sản phẩm, cũng như mức giá cả phải chăng. Thông tin liên hệ trực tiếp với Stavian Industrial Metal tại:
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com