Trong ngành công nghiệp và xây dựng, việc lựa chọn vật liệu chất lượng cao như thép hình I400 đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình kỹ thuật. Với đặc tính vững chắc và khả năng đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật, thép hình I400 không chỉ là nguyên liệu cần thiết mà còn là điểm tựa đáng tin cậy cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy cùng Stavian Industrial Metal khám phá sức mạnh và ứng dụng đa dạng của loại thép này trong bài viết dưới đây.
Thông số kỹ thuật và bảng giá thép hình I400 tiêu chuẩn tại Stavian Industrial Metal
Thép hình I400 là một dòng sản phẩm thép hình chất lượng cao, đạt được thông qua quá trình sản xuất gồm xử lý quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, và cán theo tiêu chuẩn chất lượng JIS 3101 – SS 400, mang đến nhiều ưu điểm về độ chịu lực, độ bền và tính dễ dàng thi công bảo trì. Điều này làm cho thép hình I400 trở thành nguồn vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
Thép hình I400 có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp
Thép hình I400 được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Việt Nam, Hàn Quốc, với các tiêu chuẩn như GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN và các mã thép như ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO. Điều này đảm bảo rằng thép hình I400 đáp ứng các yêu cầu chất lượng và kỹ thuật.
Xem thêm: báo giá thép hình i350, thép hình i250
Dưới đây là bảng chi tiết về quy cách thép hình I400 và các loại thép hình I250, 300, 350 khác cũng như báo giá tham khảo cho khách hàng về giá thép hình I400 tại Stavian Industrial Metal. Tuy nhiên, bảng giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố tại thời điểm thị trường, vì vậy hãy liên lạc với Stavian Industrial Metal qua Hotline: +84975 271 499 hoặc website: https://stavianmetal.com/ để được nhân viên báo giá trực tiếp và hỗ trợ nhanh nhất.
STT | QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
KG | CÂY 6M | ||||
1 | I100*50 | 7.87 | cây 6m | 11,200 | 528,864 |
2 | I120*60 | 9.39 | cây 6m | 11,200 | 631,008 |
3 | I150*75*5*7 | 14.00 | cây 6m | 10,800 | 907,200 |
4 | I198*99*4.5*7 | 18.20 | cây 6m | 10,800 | 1,179,360 |
5 | I200*100*5.5*8 | 21.30 | cây 6m | 10,800 | 1,380,240 |
6 | I248*124*5*8 | 25.70 | cây 6m | 10,800 | 1,665,360 |
7 | I250*125*6*9 | 29.60 | cây 6m | 10,800 | 1,918,080 |
8 | I298*149*5.5*8 | 32.00 | cây 6m | 10,800 | 2,073,600 |
9 | I300*150*6.5*9 | 36.70 | cây 6m | 10,800 | 2,378,160 |
10 | I346*174*6*9 | 41.40 | cây 6m | 10,800 | 2,682,720 |
11 | I350*175*7*11 | 49.60 | cây 6m | 10,800 | 3,214,080 |
12 | I396*199*7*11 | 56.60 | cây 6m | 11,000 | 3,735,600 |
13 | I400*200*8*13 | 66.00 | cây 6m | 11,000 | 4,356,000 |
14 | I446*199*8*12 | 66.20 | cây 6m | 11,000 | 4,369,200 |
15 | I450*200*9*14 | 76.00 | cây 6m | 11,000 | 5,016,000 |
16 | I496*199*9*14 | 79.50 | cây 6m | 11,000 | 5,247,000 |
17 | I500*200*10*16 | 89.60 | cây 6m | 11,000 | 5,913,600 |
18 | I596*199*10*15 | 94.60 | cây 6m | 11,500 | 6,527,400 |
19 | I600*200*11*17 | 106.00 | cây 6m | 11,500 | 7,314,000 |
20 | I700*300*13*24 | 185.00 | cây 6m | 13,000 | 14,430,000 |
Thép I400x200x8x13 | |||||
H (mm) | B (mm) | D (mm) | T (mm) | Chiều dài (mm) | W (Kg/m) |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C(Max) | Si(Max) | Mn(Max) | P(Max) | S(Max) | Ni(Max) | Cu(Max) | |
SM490A | 0.2-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||
SM490B | 0.18-0.2 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||
A36 | 0.27 | 0.15-0.4 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | |
SS400 | 0.05 | 0.05 |
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Trọng lượng của thép hình I400 phụ thuộc vào kích thước cụ thể của thanh thép đó. Thông thường, trọng lượng của mỗi mét đối với thép hình I có thể được tính toán bằng cách sử dụng khối lượng riêng của thép và kích thước cắt ngang của thanh.
Tuy nhiên, để có thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn nên kiểm tra trực tiếp từ nguồn cung cấp hoặc nhà sản xuất, vì trọng lượng có thể biến đổi tùy theo tiêu chuẩn và quy định cụ thể của từng quốc gia hoặc nhà sản xuất.
Tham khảo thêm
Bảng tra thép hình tiêu chuẩn
Trên thị trường ngày nay, nhu cầu về thép hình I400 ngày càng gia tăng, đòi hỏi sự lựa chọn cẩn trọng từ phía người tiêu dùng. Trong danh sách những đơn vị cung cấp sản phẩm này, Stavian Industrial Metal nổi lên như một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam, và điều này không chỉ dừng lại ở việc cung cấp sản phẩm mà còn là sự cam kết về chất lượng và uy tín.
Stavian Industrial Metal không chỉ là nơi bán hàng, mà là một đối tác đáng tin cậy, mang đến nhiều lợi ích thực tế cho khách hàng. Sự đa dạng về sản phẩm là một điểm mạnh, từ thép hình I400 đến các loại khác như 300, 350,… với nhiều mẫu mã đẹp, hiện đại đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng cho các công trình tại Việt Nam.
Chất lượng sản phẩm từ Stavian Industrial Metal được đảm bảo đến từng chi tiết, từ khả năng chịu lực, độ cứng cao đến khả năng chống cong vênh, rỉ sét, và trường hợp bị mối mọt trong mọi điều kiện thời tiết dù là khắc nghiệt. Điều này không chỉ mang lại sự an tâm về tính bền vững mà còn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì.
Không chỉ vậy, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt của sản phẩm cũng là một điểm thu hút không nhỏ, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Với chính sách vận chuyển linh hoạt và thuận tiện, sản phẩm từ Stavian Industrial Metal dễ dàng đến tay khách hàng ở mọi nơi một cách nhanh chóng. Điều này thể hiện cam kết của Stavian Industrial Metal với sự tiện lợi và hài lòng của khách hàng.
Hơn nữa, chính sách bảo hành và chiết khấu hợp lý cùng với mức giá cạnh tranh là những lợi ích thêm mà Stavian Industrial Metal mang đến, tạo nên sự tin cậy và hài lòng từ phía người tiêu dùng.
Trên đây là thông tin chi tiết về thép hình I400, một sản phẩm được đánh giá cao và tin dùng trong ngành công nghiệp hiện nay.
TÌM HIỂU THÊM
Nếu bạn quan tâm hoặc có nhu cầu mua sản phẩm thép hình I chất lượng với giá cả hợp lý, hãy liên hệ với Stavian Industrial Metal thông qua thông tin sau:
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com