Hiện nay, tôn cuộn mạ kẽm đang trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu và nhà sản xuất. Với khả năng chống ăn mòn và bảo vệ tốt, sản phẩm này không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng mà còn mang lại tính tiện ích và hiệu quả kinh tế cao. Để có cái nhìn tổng quan về tôn cuộn mạ kẽm, hãy cùng Stavian Industrial Metal khám phá thông tin chi tiết về sản phẩm này trong bài viết dưới đây.
Với khả năng chống ăn mòn và bảo vệ tốt, tôn cuộn mạ kẽm không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng mà còn mang lại tính tiện ích và hiệu quả kinh tế cao
Tôn cuộn mạ kẽm, hay còn được gọi là tôn kẽm cuộn, là một loại vật liệu với độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Cấu trúc của nó tương tự như các loại tôn thông thường, nhưng được phủ thêm một lớp mạ kẽm nhúng nóng ở bề mặt. Điều này tạo ra khả năng chống oxy hóa, giảm han gỉ và kéo dài tuổi thọ. Tôn mạ kẽm dạng cuộn thường được chia thành hai loại:
Tôn cuộn mạ kẽm có cấu trúc tương tự như các loại tôn thông thường, nhưng được phủ thêm một lớp mạ kẽm nhúng nóng ở bề mặt
Công suất thiết bị | 300.000 tấn / năm |
Công nghệ | NOF, mạ kẽm nhúng nóng bằng công nghệ dao gió |
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn JIS G3302, tiêu chuẩn ASTM A653, tiêu chuẩn AS1397, tiêu chuẩn BS EN 10346 |
Độ dày | 0.16 ÷ 1.6 mm |
Bề rộng | 750÷1219mm |
Trọng lượng cuộn | Max 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
TIÊU CHUẨN NHẬT BẢN JIS G3302 | |
Độ uốn | 0T ~ 2T |
Độ bền kéo | Min 270 MPa |
Khối lượng mạ | *Z060 – 60g / m² *Z120 – 120g / m² *Z220 – 220g / m² *Z300 – 300g / m²
*Z080 – 80g / m² *Z180 – 180g / m² *Z250 – 250g / m² *Z350 – 350g / m² *Z100 –100g / m² *Z200 –200g / m² *Z275 –275g / m² |
Độ dày thép nền | 0.115 ~ 3.0 mm |
Chiều rộng cuộn | 750 ~ 1250 mm |
Đặc điểm của tôn mạ kẽm dạng cuộn là có độ dày thường từ khoảng 0.5 đến 1.5mm. Độ dày của lớp mạ kẽm phủ bên ngoài không cố định và thay đổi tùy theo kích thước của tôn, khoảng từ 0.12 đến 0.18 micromet. Do tôn kẽm thường có khối lượng lớn, có thể lên tới hàng nghìn ký, nên chúng được cuộn thành những cuộn lớn, giúp việc vận chuyển và sử dụng trở nên thuận tiện hơn.
Khi sử dụng, tôn mạ kẽm này có thể được kéo phẳng, dập sóng hoặc cắt chỉnh tùy theo nhu cầu và ứng dụng cụ thể của từng công trình, kết cấu. Vì vậy, việc lựa chọn và mua tôn mạ kẽm dạng cuộn không chỉ đòi hỏi sự chú ý đến chất lượng sản phẩm mà còn đòi hỏi hiểu biết sâu sắc về công trình cụ thể mà bạn đang làm việc.
Tôn cuộn mạ kẽm là có độ dày thường từ khoảng 0.5 đến 1.5mm
Dưới đây là những điểm mạnh nổi bật của tôn cuộn mạ kẽm:
Sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ, độ bền, giá cả hợp lý và tính linh hoạt trong sử dụng là những ưu điểm nổi bật khiến tôn mạ kẽm dạng cuộn trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Tôn cuộn mạ kẽm có bề mặt phẳng mịn và màu sắc đa dạng tạo nên tính thẩm mỹ cao
Quy trình sản xuất tôn mạ kẽm dạng cuộn có nhiều đặc điểm tương tự như sản xuất các loại tôn thông thường, tuy nhiên, điểm khác biệt quan trọng là quá trình mạ thêm lớp kẽm ở bên ngoài. Dưới đây là quy trình sản xuất tôn mạ kẽm dạng cuộn:
***Xin lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Stavian Industrial Metal .
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 51,191 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 54,532 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 58,461 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 59,686 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 60,821 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 62,436 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 52,030 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 66,697 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 69,826 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 74,761 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 78,069 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 80,943 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 86,421 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 90,541 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 97,056 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 100,898 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 107,840 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 118,771 |
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.42(±0.20) | 119,274 |
0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 150,475 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 183,837 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 221,630 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.96(±0.40) | 265,823 |
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 60,865 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 65,904 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 71,212 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 74,193 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 83,702 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 92,299 |
0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 120,408 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 132,908 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 174,521 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 175,203 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 210,149 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 208,913 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 250,511 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 297,708 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 266,129 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 319,218 |
Dưới đây là một số nhà hãng sản xuất tôn mạ kẽm dạng cuộn phổ biến trên thị trường:
Các nhà máy sản xuất này đều cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm và đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất, là các lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng trên thị trường tôn mạ kẽm dạng cuộn.
Tôn cuộn mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Tôn cuộn mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, trang trí và nội thất, trong công nghiệp điện tử và điện lạnh
Tôn mạ kẽm dạng cuộn được đánh giá cao về khả năng chống oxy hóa, tính mịn và phẳng của bề mặt, cũng như tính bền vững, là sản phẩm có tính ứng dụng cao và được lựa chọn trong nhiều công trình hiện nay
Tôn cuộn mạ kẽm không chỉ là một vật liệu xây dựng phổ biến mà còn là một lựa chọn thông minh và hiệu quả. Với khả năng chống ăn mòn, tính thẩm mỹ cao và khả năng ứng dụng đa dạng, tôn mạ kẽm dạng cuộn đã và đang đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất. Hy vọng với bài viết trên từ Stavian Industrial Metal, bạn đã có cho mình cái nhìn tổng quan và hiểu rõ hơn về tôn cuộn mạ kẽm.
TÌM HIỂU THÊM
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com