Trong thời điểm hiện nay, thép tấm cán nguội là một dạng vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng hay là lĩnh vực cơ khí chế tạo. Vậy thì thép tấm cán nguội là gì? Đâu là những ưu điểm nổi trội của sản phẩm này? Đó là những vấn đề mà người dùng hết sức quan tâm, nên nội dung sau đây sẽ giúp giải đáp chi tiết.
Đây là một sản phẩm từ thép được viết tắt của CR: Cold rolled hoặc CRS: Cold rolled steel. Thép tấm cán nguội được hiểu là công đoạn cuối cùng trong quá trình chế tạo thép, phôi thép sẽ qua các bước lăn, dập, cán. Khi phôi đá nguội thì phôi thép cán nguội được giảm xuống khi đi qua các con bước trên.
Thép tấm cán nguội được cả trong nhiệt độ thấp, xấp xỉ ngang với nhiệt độ phòng. Sản phẩm được đưa vào dây chuyền để tiến hành tẩy bỏ các lớp gỉ sét bám xuất trên bề mặt, rồi sau đó là tiến hành làm sạch bề mặt và phủ lên bề mặt một lớp bảo vệ.
Điểm mạnh khi thông qua quá trình sản xuất thép này đó chính là không gây biến đổi cấu tạo vật chất mà chỉ gây biến dạng. Do đó, tất cả những sản phẩm được tạo nên từ thép tấm cán nguội thường đạt mức giá thành cao trên cả thị trường.
Tìm hiểu thêm
Thép Phi 10 Là Gì? Giá Thép Phi 10, Thông tin Trọng lượng, Khối lượng
Thép Tấm Cán Nóng Là Gì? Ưu Điểm, Ứng Dụng, Bảng Giá Mới Nhất
Để có thể gia công sản phẩm đạt độ chuẩn xác cao và bền đẹp, thiết kế khung để gia tăng tuổi thọ tốt hơn thì sẽ phải sử dụng chính xác kích thước của tấm thép và nắm rõ được thông số của thép tấm cán nguội. Sau đây là chi tiết bảng quy cách của 3 loại thép tấm cán nguội để mọi người cùng tham khảo như sau:
STT | Barem thép tấm | Trọng lượng thép tấm | Tiêu chuẩn thép tấm |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | |
1 | 2 x 1250 x 2500 | 49,06 | SS400 – TQ |
2 | 3 x 1500 x 6000 | 211,95 | SS400 – TQ |
3 | 4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SS400 – Nga |
4 | 4 x 1500 x 6000 | 353,3 | SEA1010 – Arap |
5 | 5 x 1500 x 6000 K | 353,25 | SS400 – Nga |
6 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SS400 – TQ |
7 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SS400 – Nga |
8 | 6 x 1500 x 6000 K | 423,9 | SS400 – Nga |
9 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | CT3 – KMK |
10 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | CT3 – DMZ |
11 | 8 x 1500 x 6000 | 565,2 | CT3 – KMK |
12 | 8 x 1500 x 6000 | 565,2 | CT3 – DMZ |
13 | 8 x 1500 x 6000 | 565,2 | SS400 – Nga |
14 | 8 x 1500 x 6000 K | 565,2 | SS400 – Nga |
15 | 8 x 1500 x 6000 | 565,2 | SS400 – TQ |
16 | 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | SS400 – TQ |
17 | 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | SS400 – Nga |
18 | 10 x 1500 x 6000 K | 706,5 | SS400 – Nga |
19 | 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | CT3 – KMK |
20 | 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | CT3 – DMZ |
21 | 12 x 1500 x 6000 | 847,8 | SS400 – TQ |
22 | 12 x 1500 x 6000 | 847,8 | CT3 – DMZ |
23 | 14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SS400 – TQ |
24 | 14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | SS400 – TQ |
25 | 14 x 2000 x 12000 | 989,1 | SS400 – NB |
26 | 16 x 1500 x 6000 | 1130,4 | SS400 – Nga |
27 | 16 x 2000 x 12000 | 3014,1 | SS400 – NB |
28 | 16 x 2000 x 12000 | 3014,1 | SS400 – TQ |
29 | 16 x 2030 x 6000 | 3059,6 | SS400 – TQ |
30 | 16 x 2030 x 12000 | 3059,6 | SS400 – TQ |
31 | 18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | SS400 – NB |
32 | 20 x 2000 x 12000 | 3768 | SS400 – TQ |
33 | 20 x 2500 x 12000 | 4710 | SS400 – TQ |
34 | 22 x 2000 x 6000 | 2072,4 | SS400 – TQ |
35 | 25 x 2500 x 12000 | 5887,5 | SS400 – TQ |
36 | 30 x 2000 x 12000 | 5652 | SS400 – TQ |
37 | 30 x 2400 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ |
38 | 40 x 1500 x 6000 | 2826 | SS400 – TQ |
39 | 40 x 2000 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ |
40 | 50 x 2000 x 6000 | 4710 | SS400 – TQ |
Bảng tra quy cách thép tấm cán nguội cường độ cao
STT | Barem thép tấm | Trọng lượng thép tấm | Tiêu chuẩn thép tấm |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | |
1 | 4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SM490B – NB |
2 | 4 x 1500 x 6000 | 282,6 | Q345B – TQ |
3 | 5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB |
4 | 5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ |
5 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SM490B – NB |
6 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | Q345B – TQ |
7 | 8 x 1500 x 6000 | 753,6 | SM490B – NB |
8 | 8 x 1500 x 6000 | 565,2 | Q345B – TQ |
9 | 8 x 2000 x 6000 | 753,6 | Q345B – TQ |
10 | 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | Q345B – TQ |
11 | 12 x 1500 x 6000 | 847,8 | Q345B – TQ |
12 | 12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | Q345B – TQ |
13 | 14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SM490B – NB |
14 | 14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | Q345B – TQ |
15 | 14 x 2000 x 12000 | 2637,6 | Q345B – TQ |
16 | 16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | Q345B – TQ |
17 | 16 x 2000 x 12000 | 3014,4 | Q345B – TQ |
18 | 18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | Q345B – TQ |
19 | 20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ |
20 | 25 x 2000 x 9000 | 3532,5 | Q345B – TQ |
21 | 25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ |
22 | 30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ |
23 | 40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ |
24 | 50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ |
Bảng tra quy cách thép tấm cán nguội chống trượt
STT | Barem thép tấm | Trọng lượng thép tấm | Tiêu chuẩn thép tấm |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | |
1 | 3 x 1250 x 6000 | 199,13 | SS400 – TQ |
2 | 3 x 1500 x 6000 | 238,95 | SS400 – TQ |
3 | 4 x 1500 x 6000 | 309,6 | SS400 – TQ |
4 | 5 x 1500 x 6000 | 380,25 | SS400 – TQ |
5 | 6 x 1500 x 6000 | 450,9 | SS400 – TQ |
Thép tấm cán nguội chính là một loại thép sở hữu tính chất cơ học rất cao với độ cứng cực tốt, tính chịu lực cao, chịu va đập cực kỳ tốt. Bề mặt của thép luôn có tính chất láng mịn, độ bóng cao. Đặc biệt nhất là thép ánh lên một màu sáng rất bắt mắt, hàm lượng carbon thấp khiến cho thép trở nên bền bỉ hơn. Nhờ đó khả năng chịu lực và chịu va đập cần trở nên chắc chắn hơn nhiều.
Hầu hết các cạnh mép ở phần rìa thép luôn được là loại bỏ một cách rất gọn gàng, sắc cạnh mà không gây bị xù hay gợn sóng.
Bên cạnh những ưu điểm trên, thép tấm cán nguội còn tồn tại một số nhược điểm đó là rất dễ bị oxy hóa ăn mòn, bị xuống cấp nếu như không có những biện pháp bảo quản đúng cách. Để tránh xảy ra những tình trạng này, thì chúng ta sẽ có những cách bảo quản hiệu quả như sau:
Tốt nhất không được để thép quá gần những loại hóa chất như axit, muối. Nguyên do, khi hóa chất bay hơi và bám vào thép thì tạo nên phản ứng hóa học khiến cho thép bị bào mòn và rỉ sét.
Tuyệt đối không được đặt thép tiếp xúc trực tiếp với mặt đất. Khi mà đất ẩm, thì thường chứa rất nhiều các thành phần hóa học có khả năng gây hại lên thép.
Nên tiến hành cái cao các vật dụng để thép không tiếp xúc với mặt đất sẽ giúp cho việc bảo quản được tốt hơn.
Không được để chung các sản phẩm thép còn mới với các mặt hàng thép đã cũ bị rỉ sét. Bởi vì khi thép bị rỉ sét thì thường rất dễ tạo phản ứng dây chuyền.
Tốt nhất nên đặt các sản phẩm thép vào nơi có mái hiên che chắn tốt thời tiết mưa để không chịu sự tác động xấu chất lượng của thép.
Nên sắp xếp thép ở những nơi thoáng, không nên xếp quá cao hoặc chồng quá nặng.
Khi thấy dấu hiệu rỉ sét xảy ra trên thép, bạn nên tiến hành lau sạch rồi dùng dầu để bôi lên trên bề mặt để ngăn chặn quá trình lây lan.
Khi đã hiểu rõ về thép tấm cán nguội cùng với đặc điểm của loại sản phẩm này. Phần tiếp theo chúng ta sẽ nói đến tính ứng dụng thực tế của sản phẩm thép trong đời sống hiện nay.
Nhưng cũng đã đề cập trước đó, sản phẩm thép tấm cán nguội sở hữu rất nhiều đặc tính nổi trội. Chính vì thế, tính ứng dụng của sản phẩm này trong ngành xây dựng nói chung và những ngành khác nói riêng đều rất đa dạng. Không chỉ ứng dụng làm bán thành phẩm để tạo nên những cuộn tôn kẽm, cuộn tôn mạ lạnh hay tôn đen màu, bởi có tính bền bỉ và đặc tính chịu tải tốt khiến cho sản phẩm này đáp ứng tốt về nhu cầu trong các ứng dụng như:
Thép tấm cán nguội được dùng để tạo nên các sản phẩm như hộp công cụ, giá đỡ, đèn, cầu thang.
Các sứ đồ dùng nội thất bằng kim loại như giường, tủ quần áo, khung nhôm cửa kính.
Tạo nên hầu hết các thiết bị máy móc chuyên dụng dùng trong các ngành nghề.
ứng dụng làm khung xây dựng tại các công trình để gia tăng độ bền và tuổi thọ làm gia tăng chất lượng xây dựng.
Quy Cách | Barem (Kg/Tấm) | Đơn Giá (Vnđ/Kg) | Đơn Giá (Vnđ/Tấm) |
3 x 1500 x 6000 (mm) | 211.95 | 24,000 | 5,198,750 |
4 x 1500 x 6000 (mm) | 282.60 | 24,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 (mm) | 353.25 | 24,000 | 8,731,250 |
5 x 2000 x 6000 (mm) | 471.00 | 24,000 | 11,675,000 |
6 x 1500 x 6000 (mm) | 423.90 | 24,000 | 10,497,500 |
6 x 2000 x 6000 (mm) | 565.20 | 24,000 | 14,030,000 |
8 x 1500 x 6000 (mm) | 565.20 | 24,000 | 14,030,000 |
8 x 2000 x 6000 (mm) | 753.60 | 24,000 | 18,740,000 |
10 x 1500 x 6000 (mm) | 706.50 | 24,000 | 17,562,500 |
10 x 2000 x 6000 (mm) | 942.00 | 24,000 | 23,450,000 |
12 x 1500 x 6000 (mm) | 847.80 | 24,000 | 21,095,000 |
12 x 2000 x 6000 (mm) | 1,130.40 | 24,000 | 28,160,000 |
14 x 1500 x 6000 (mm) | 989.10 | 24,000 | 24,627,500 |
14 x 2000 x 6000 (mm) | 1,318.80 | 24,000 | 32,870,000 |
***Xin lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Stavian Industrial Metal.
Hiện tại, sản phẩm thép tấm cán nguội trong thị trường Việt Nam đều được nhập khẩu. Tuy nhiên, không phải bất cứ đơn vị nào cũng có khả năng nhập khẩu sản phẩm thép chính hãng. Do đó khiến cho nhiều chủ doanh nghiệp cảm thấy lo lắng gây ảnh hưởng xấu tới chất lượng công trình.
Hiểu được vấn đề này, chúng tôi muốn đề cập tới các bạn một đơn vị hết sức uy tín hiện nay đó chính là Công Ty Cổ Phần Kim Loại Công Nghiệp Stavian Industrial Metal.
Stavian Industrial Metal sở hữu rất nhiều năm kinh nghiệm trong việc sản xuất nhập khẩu các mặt hàng xây dựng nói chung và thép cán nguội chính hãng nói riêng. Đảm bảo cung cấp cho tất cả khách hàng những sản phẩm đạt chất lượng được bảo hành tốt nhất, đạt tiêu chuẩn hàng đầu hiện nay.
Tất cả các sản phẩm kể cả thép tấm cán nguội từ thương hiệu Stavian Industrial Metal đều có thể cung cấp đầy đủ giấy tờ và chứng từ cần thiết mà khách hàng yêu cầu. Cam kết kiểm tra chất lượng mặt hàng được đảm bảo nhất trước khi tung ra thị trường.
Thương hiệu Stavian Industrial Metal luôn rất được tin tưởng bởi nhiều chủ doanh nghiệp vì luôn có thể làm hài lòng nhất mọi khách hàng. Sản phẩm cung cấp được kiểm duyệt kỹ càng, có cấu tạo hết sức phù hợp trên thị trường Việt Nam. Mang lại chất lượng tuyệt đối, nhiều ưu điểm vượt trội nên ứng dụng cực kỳ hoàn hảo trong mọi công trình.
Điểm đặc biệt nhất của sản phẩm thép tấm cán nguội tại Stavian Industrial Metal chính là giá cả luôn hết sức cạnh tranh trên thị trường hiện nay. Chất lượng sản phẩm đạt đúng tiêu chuẩn quốc tế kiểm định nghiêm ngặt. Nhờ đó, chúng tôi luôn cảm thấy tự hào là một đơn vị đứng đầu, cung ứng sản phẩm luôn đạt chất lượng tuyệt đối, thúc đẩy sự phát triển và làm ra tăng giá trị khi được sử dụng trong mọi công trình.
Kết luận
Thông qua bài viết trên đây, hy vọng những kiến thức hết sức hữu ích về thép tấm cán nguội là gì? sẽ giúp ích nhiều để khách hàng có thể tiến hành tham khảo và đưa ra những quyết định đúng đắn nhất, khi muốn sở hữu những sản phẩm tốt nhất sử dụng trong các công trình xây dựng của mình.
Nếu có nhu cầu tư vấn mua, sử dụng thép tấm cán nguội. Quý khách hàng có thể liên hệ với Stavian Industrial Metal ngay hôm nay để được hỗ trợ chu đáo, tận tình nhất.
TÌM HIỂU THÊM
Mọi thông tin liên hệ vui lòng qua:
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com