Với sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công, loại vật liệu này không chỉ là một lựa chọn thông minh mà còn là biểu tượng của sự hiện đại và sự tiến bộ công nghệ. Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về những tính năng và ưu điểm mà thép không gỉ 304 mang lại trong bài viết dưới đây.
Inox 304 là một hợp kim chứa sắt (Fe) là thành phần chính, carbon (C) chiếm khoảng 0,08%, crôm (Cr) từ 17,5% đến 20%, niken (Ni) từ 8% đến 11%, mangan (Mn) dưới 2%, silic (Si) dưới 1%, phốt pho (P) dưới 0,045% và lưu huỳnh (S) dưới 0,03%.
Inox 304 thuộc nhóm thép không gỉ Austenit, có từ tính thấp, khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện kém, nhưng lại có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép thông thường.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính chống ăn mòn và khả năng gia công, inox 304 trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ sản xuất đồ gia dụng đến các ứng dụng công nghiệp phức tạp.
Thép không gỉ 304 là gì?
XEM THÊM >>> tiêu chuẩn việt nam về thép không gỉ
Thép không gỉ 304 là loại loại liệu tốt tốt với nhiều ưu điểm nổi bật:
Inox 304 sở hữu lớp màng oxit Cr2O3 bảo vệ bề mặt, giúp chống lại sự ăn mòn từ nhiều loại môi trường khắc nghiệt như axit, kiềm, muối, nước biển,…
Khả năng chống ăn mòn này giúp Inox 304 có tuổi thọ cao, ít bị gỉ sét, tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
Inox 304 có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 900°C mà không bị biến dạng hoặc mất đi tính chất. Nhờ đó thép không gỉ 304 được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao như lò nung, nồi hơi, đường ống dẫn hơi nóng,…
Inox 304 có độ dẻo dai cao, dễ dàng gia công bằng các phương pháp hàn, cắt, uốn, dập,…
Việc gia công dễ dàng giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất, chế tạo.
Gia công thép không gỉ 304
XEM THÊM >>> cách làm sáng thép không gỉ
Inox 304 không thôi nhiễm chất độc hại, an toàn cho sức khỏe người sử dụng và môi trường.
Đặc tính này khiến Inox 304 trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm,…
Inox 304 luôn giữ được độ sáng bóng, không bị gỉ sét, tạo nên vẻ đẹp sang trọng, hiện đại, góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho các công trình kiến trúc, thiết bị nội thất,…
Đặc điểm | SUS304 | SUS316 |
Thành phần | – Chromium (Cr): 18% – Nickel (Ni): 8% – Mangan (Mn): <2% – Silic (Si): <1% – Phốt pho (P): <0.045% – Lưu huỳnh (S): <0.03% | – Chromium (Cr): 16% – Nickel (Ni): 10% – Mangan (Mn): <2% – Silic (Si): <1% – Phốt pho (P): <0.045% – Lưu huỳnh (S): <0.03% – Molypden (Mo): 2% – 3% |
Khả năng chống ăn mòn | Tốt, đặc biệt trong môi trường axit, kiềm, nước biển | Rất tốt, đặc biệt trong môi trường axit, kiềm, nước biển, muối |
Khả năng chịu nhiệt | Lên đến 900°C | Lên đến 1000°C |
Độ dẻo dai | Cao | Cao |
Khả năng gia công | Tuyệt vời | Tốt |
Giá thành | Thấp hơn | Cao hơn |
Thép không gỉ 304 nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn, độ bền bỉ và tính thẩm mỹ cao. Do đó chúng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
>>> Lưu ý: Bảng giá thép không gỉ 304 Stavian giới thiệu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Mức giá thép không gỉ 304 có thể chênh lệch tùy theo từng thời điểm và tình hình thị trường. Quý khách nếu có nhu cầu hãy liên hệ trực tiếp với Stavian Industrial Metal để nhận được báo giá và tư vấn nhanh nhất.
Độ dày | Bề mặt | Đơn giá(đ/kg) |
0.4ly – 1.0ly | BA | 68.000 |
0.4ly – 6ly | 2B | 63.000 |
0.5ly – 2ly | HL | 70.000 |
3ly – 12ly | No.1 | 56.000 |
Quy cách | Độ dày | Bề mặt | Đơn giá (đ/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | 90.000 – 130.000 |
Quy cách | Độ dày | Bề mặt | Đơn giá (đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 12.7 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 15.9 | 0.8ly– 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 19.1 | 0.8lyO – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 22 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 25.4 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 27 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 31.8 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 38 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 42 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 50.8 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 60 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 63 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 76 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 89 | 0.8ly – 1.5ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 101 | 0.8ly – 2ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 114 | 0.8ly – 2ly | BA | 68.000 -70.000 |
Phi 141 | 0.8ly – 2ly | BA | 68.000 -70.000 |
Quy cách | Độ dày | Bề mặt | Loại | Đơn giá (đ/kg) |
10, 15, 20, 25 | 2 ly – 20 ly | HL/No.1 | La Inox 304 đúc | 80.000 |
30, 40, 50, 60 | 2 ly – 20 ly | HL/No.1 | La Inox 304 đúc | 80.000 |
75, 80, 90, 100 | 2 ly – 20 ly | HL/No.1 | La Inox 304 đúc | 80.000 |
Stavian Industrial Metal đã hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp thép không gỉ và xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường. Sự tín nhiệm của các đối tác và khách hàng lâu năm là minh chứng cho chất lượng sản phẩm và dịch vụ của công ty:
Chúng tôi cam kết cung cấp thép không gỉ 304 đạt tiêu chuẩn quốc tế. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ hoàn thiện bề mặt xuất sắc.
Các sản phẩm của Công ty luôn được kiểm tra kỹ lưỡng qua nhiều công đoạn để đảm bảo không có sai sót hoặc lỗi kỹ thuật, đáp ứng được yêu cầu khắt khe của các ngành công nghiệp khác nhau.
Stavian Industrial Metal có chính sách giá cả cạnh tranh nhờ vào việc tối ưu hóa quy trình sản xuất và phân phối. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí mua hàng mà vẫn nhận được sản phẩm chất lượng cao. Công ty cũng có thể cung cấp các gói ưu đãi hoặc chiết khấu cho các đơn hàng lớn hoặc khách hàng lâu năm.
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi được đào tạo bài bản, am hiểu về sản phẩm và thị trường. Họ có thể tư vấn chi tiết về các loại thép không gỉ 304 phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn, từ đó giúp bạn chọn lựa sản phẩm tối ưu nhất. hính sách bảo hành rõ ràng và minh bạch, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Sau khi mua hàng, bạn có thể yên tâm với dịch vụ hậu mãi của công ty, bao gồm bảo trì, hỗ trợ kỹ thuật và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng sản phẩm. Điều này giúp tăng độ tin cậy và hài lòng của khách hàng.
Công ty cung cấp một danh mục sản phẩm đa dạng với nhiều loại thép không gỉ 304 khác nhau về kích thước, độ dày và hình dạng. Bạn có thể tìm thấy các sản phẩm từ tấm, cuộn, ống, thanh tròn đến các hình dạng đặc biệt khác, đáp ứng mọi nhu cầu của các ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm và đồ uống.
Tóm lại, Trên thị trường hiện nay, sự phát triển của công nghệ và nhu cầu ngày càng cao từ phía khách hàng đã đặt ra nhiều thách thức cho các doanh nghiệp sản xuất và cung cấp thép không gỉ. Thép không gỉ 304 là một loại vật liệu đa năng và có giá trị cao, đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Với những ưu điểm vượt trội, thép không gỉ 304 sẽ tiếp tục là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền bỉ, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao trong tương lai.
THAM KHẢO THÊM
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com