Trong quá trình tra cứu và tìm hiểu về sắt thép xây dựng, ngoài chủng loại, chất lượng, hay trọng lượng thì quy cách thép hình cũng là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc lựa chọn thép phù hợp dùng vào công trình. Nếu như các bạn đang muốn tìm hiểu về thông tin này, hãy tham khảo những thông tin bổ ích mà chúng tôi sẽ chia sẻ trong bài viết dưới đây.
Thép hình là một thuật ngữ chuyên dùng để chỉ những loại vật liệu có hình dạng đặc biệt. Chúng được trải qua nhiều công đoạn trong quá trình sản xuất thép với công nghệ cao, nhờ đó nguyên liệu mới được đúc thành phôi tạo ra hình thù.
Trên thực tế, thép hình đang là một trong những sự lựa chọn được ứng dụng hết sức rộng rãi, dùng vào các ngành công nghiệp xây dựng xung quanh đời sống chúng ta hiện nay.
Thép hình chữ H hay còn có cách gọi đơn giản hơn là thép hình H bởi sở hữu hình dạng và thiết kế giống như hình chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Bởi những ưu điểm đặc thù của sản phẩm này, Thép hình chữ H luôn hết sức được ưa chuộng sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hiện nay.
Chính vì thế, hầu như các nhà đầu tư đều quan tâm và muốn tìm hiểu đến quy cách thép hình, trọng lượng cùng với kích thước tiêu chuẩn.
Điển hình về một số ưu điểm nổi bật của thép hình H như sau:
Khi nhìn vào kết cấu của thép hình H, các bạn chắc chắn có thể cảm nhận được rằng loại vật liệu này có khả năng cân bằng và có khả năng đảm bảo an toàn cực cao trong kết cấu công trình xây dựng.
Với tính chất bền bỉ, chắc chắn và có khả năng chịu lực cao, khiến cho thép hình H được sử dụng vào những công trình dù cầu khả năng chịu được lực rung động mạnh, nơi có môi trường khắc nghiệt và có mức độ yêu cầu cao về kỹ thuật.
Được biết rằng, thị trường thép hình H trong nước ta hiện nay hết sức đa dạng về mẫu mã, kích thước, khối lượng cũng như độ dày. Tuy nhiên, mỗi loại sẽ sở hữu từng đặc tính kỹ thuật hết sức riêng biệt để phù hợp cho từng mục đích trong các công trình dự án theo yêu cầu. Tùy vào mỗi nhu cầu khác nhau, khách hàng có thể đưa ra sự lựa chọn về loại thép sao cho hợp lý nhất.
Bảng tổng hợp quy cách thép hình H để mọi người cùng tham khảo như sau:
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (m) |
Thép H (H beam) JIS G3101 SS400 | |||
1 | H 100 x 100 x 6 x 8 Chn | 12 | 206,4 |
2 | H 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn | 12 | 285,6 |
3 | H 150 x 150 x 7 x 10 Chn | 12 | 378 |
4 | H 200 x 200 x 8 x 12 China | 12 | 606 |
5 | H 250 x 250 x 9 x 14 China | 12 | 868,8 |
6 | H 300 x 300 x 10 x 15 China | 12 | 1.128 |
7 | H 350 x 350 x 12 x 19 Chn | 12 | 1.644 |
8 | H 400 x 400 x 13 x 21 Chn | 12 | 2.064 |
9 | H 488 x 300 x 11 x 18 Chn | 12 | 1.536 |
10 | H 588 x 300 x 12 x 20 Chn | 12 | 1.812 |
11 | H 390 x 300 x 10 x 16 Chn | 12 | 1.284 |
12 | H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn | 12 | 484,8 |
13 | H 294 x 200 x 8 x 12 Chn | 12 | 681,6 |
14 | H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101 | 12 | 598,8 |
15 | H 340 x 250 x 9 x 14 Chn | 12 | 956,4 |
Thép hình chữ I là một trong những loại vật liệu có tính ứng dụng hết sức rộng rãi tại thị trường Việt Nam hiện nay. Lý do là nhờ vào kết cấu và hình dạng có sự đặc thù riêng nên rất phù hợp dùng trong nhiều loại công trình khác nhau.
Giống như tên gọi của nó, thép hình chữ I là sản phẩm được sản xuất ra có thiết kế bên ngoài giống với hình chữ i in hoa có trong bảng chữ cái Việt Nam.
Vì tính ứng dụng của loại sản phẩm này, nên các nhà máy sản xuất luôn hết sức ưu tiên chế tạo thép hình chữ I đa dạng về kích thước, quy cách và mẫu mã thiết kế.
Quý khách hàng có thể tùy ý đặt sản xuất sao cho phù hợp với từng nhu cầu cần dùng.
Bảng tổng hợp quy cách thép hình I để mọi người cùng tham khảo như sau:
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
Thép I (I beam) JIS G3101 SS400 | |||
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Thép U hãy còn gọi là thép hình U, có cấu tạo thiết kế dòng với hình chữ U in hoa trong bảng chữ cái, với phần lưng thẳng và 2 đầu cánh thì sẽ kéo dài lên cao. Hơn nữa, thép hình U có đặc điểm khá tương tự như thép hình C, nên mọi người cần phải chú ý nhiều hơn để tránh bị nhầm lẫn.
Khi tìm hiểu về quy cách thép hình của từng loại sản phẩm, và người cũng nên nắm rõ về đặc điểm kỹ thuật của chúng để giúp bản thân có thể dễ dàng tính toán hơn về nhu cầu cần dùng trong các công trình.
Thép hình U khi qua quá trình sản xuất càng nóng sẽ cho ra các góc độ bên trong hết sức chuẩn xác, là một sản phẩm được ứng dụng trong hầu hết các công trình xây dựng, chế tạo, sản xuất, kết cấu và sửa chữa.
Đặc tính lớn nhất của Thép hình U đó chính là có khả năng chống lại sự văn xoắn ở thân cực tốt.
Ứng dụng rộng rãi trong ngành: Công nghiệp chế tạo, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, thanh truyền động, dụng cụ nông nghiệp, xe tải, đầu kéo, , thanh cố định…
Với lợi thế là được thiết kế theo hình chữ U, nhờ đó loại vật liệu này hầu như được biết đến là một loại thép hình có khả năng chịu được lực và độ cứng dù là ở chiều dọc hay chiều ngang thì đều rất hoàn hảo.
Một số loại kích thước của thép hình U đang được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay là: Thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…
Tất cả kích thước của thép U đều dựa trên tiêu chuẩn sản xuất quốc tế. Đạt đúng yêu cầu để phù hợp sử dụng vào ngành xây dựng, sản xuất công nghiệp…
Bảng tổng hợp quy cách thép hình U để mọi người cùng tham khảo như sau:
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
Thép U (U CHANNEL) JIS G3101 SS400 | |||
1 | Thép U50TN | 6 | 15,7 |
2 | Thép U 65 TN | 6 | 20,5 |
3 | Thép U 80 TN | 6 | 33 |
4 | Thép U 100x46x4,5 TN | 6 | 45 |
5 | Thép U120x52x4,8 TN | 6 | 55 |
6 | U140x58x4.9 TN | 6 | 72 |
7 | U150x75x6,5×10 SS400 Chn | 12 | 223,2 |
8 | U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG | 12 | 170,4 |
9 | U 180 x75 x 7.5 SNG | 12 | 255,6 |
10 | U180x68x7 Chn | 12 | 242,4 |
11 | U 200 x 76 x 5,2 SNG | 12 | 220,8 |
12 | U 200 x 80 x 7,5 Korea | 12 | 295,2 |
13 | U 250 x 90 x 9 Korea | 12 | 415,2 |
14 | U 270 x 95 x 6 SNG | 12 | 345,6 |
15 | U 300 x 90 x 9 x 13 Korea | 12 | 457,2 |
16 | U 380 x 100 x 10,5 x 16 Korea | 12 | 655,2 |
17 | U250 x 78 x 7 China | 12 | 329,9 |
18 | U300x87x9x12 China | 12 | 47 |
19 | U400x100x10.5 Chn | 12 | 708 |
20 | U360x98x11 Chn | 12 | 642 |
21 | U200x75x9x11 China | 12 | 308,4 |
22 | U180x74x5.1 | 12 | 208,8 |
23 | U220x77x7 Chn | 12 | 300,01 |
24 | U250x80x9 Chn | 12 | 384 |
Thép hình V còn có tên gọi khác là thép góc L được thiết kế dựa theo hình dạng giống với chữ V in hoa. Đây là một trong những loại thép hình được sử dụng rất nhiều trong ngành xây dựng hiện nay.
Các vật liệu từ thép hình V được tạo nên hết sức đa dạng về kích thước cùng với quy cách. Nhằm phục vụ tối đa vào những nhu cầu cần dùng của khách hàng trong nước vàng quốc tế.
Thép hình V trong nước hiện nay cũng được không dùng vô cùng rộng rãi vào các ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng. Điển hình như:
Thép hình V sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi trội nên hết sức được ưa chuộng sử dụng trong ngành xây dựng, sản xuất công nghiệp. Một số ưu điểm nổi bật của thép hình V đáng kể đến như sau:
Thép hình V có đặc tính hết sức cứng cáp, bền bỉ, tính chịu lực cực tốt.
Hơn nữa, thép hình V còn có khả năng chịu sự tác động, rung động cực mạnh, tránh được những ảnh hưởng xấu bởi thời tiết hay hóa chất từ môi trường bên ngoài.
Đặc biệt là với dòng thép mạ kẽm nhúng nóng, nó còn có đặc tính chống ăn mòn cực tốt, khiến cho sản phẩm này dường như không bị rỉ sét hay ăn mòn. Chính vì thế, thép hình V rất thích hợp để dùng vào các công trình xây dựng có môi trường khắc nghiệt ở những nơi đặc thù.
Một số loại kích thước của thép hình V đang được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay là: Thép V50, V40, V30, V80, V75, V175, V150, V130, V70, V65, V63, V250, V200, V125, V120, V100, V90,…
Đây là những loại thép hình đều được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn quốc tế, nên hết sức phù hợp sử dụng vào trong các ngành sản xuất công nghiệp và xây dựng…
Bảng tổng hợp quy cách thép hình V để mọi người cùng tham khảo như sau:
Chủng loại | Khối lượng (kg/m) |
Tiết diện (cm2) |
Kích thước | Khoảng cách từ trọng tâm | ||||
A (mm) | t (mm) | R (mm) | Cx = Cy (cm) | Cu (cm) | Cv (cm) | |||
25x25x3 | 1.120 | 1.42 | 25 | 3 | 3.5 | 0.723 | 1.77 | 1.022 |
25x25x4 | 1.450 | 1.850 | 25 | 4 | 3.5 | 0.762 | 1.77 | 1.078 |
30x30x3 | 1,360 | 1,740 | 30 | 3 | 5,0 | 0,836 | 2,12 | 1,181 |
30x30x4 | 1,780 | 2,270 | 30 | 4 | 5,0 | 0,878 | 2,12 | 1,242 |
40x40x3 | 1,850 | 2,350 | 40 | 3 | 6,0 | 1,070 | 2,83 | 1,513 |
40x40x4 | 2,420 | 3,080 | 40 | 4 | 6,0 | 1,120 | 2,830 | 1,584 |
40x40x5 | 2,970 | 3,790 | 40 | 5 | 6,0 | 1,160 | 2,830 | 1,640 |
50x50x4 | 3,060 | 3,890 | 50 | 4 | 7,0 | 1,360 | 3,540 | 1,923 |
50x50x5 | 3,770 | 4,800 | 50 | 5 | 7,0 | 1,400 | 3,540 | 1,990 |
50x50x6 | 4,470 | 5,690 | 50 | 6 | 7,0 | 1,450 | 3,540 | 2,040 |
63x63x5 | 4.810 | 6.130 | 63 | 5 | 7.0 | 1.740 | 5.450 | 2.461 |
63x63x6 | 5.720 | 7.280 | 63 | 6 | 7.0 | 1.870 | 5.450 | 2.517 |
70x70x5 | 5.380 | 6.860 | 70 | 5 | 8.0 | 1.900 | 4.950 | 2.687 |
70x70x6 | 6.380 | 8.130 | 70 | 6 | 9.0 | 1.930 | 4.950 | 2.729 |
70x70x7 | 7.380 | 9.400 | 70 | 7 | 9.0 | 1.970 | 4.950 | 2.790 |
75x75x6 | 6.850 | 8.730 | 75 | 6 | 9.0 | 2.050 | 5.300 | 2.900 |
75x75x8 | 8.990 | 11.400 | 75 | 8 | 9.0 | 2.140 | 5.300 | 3.020 |
80x80x6 | 7.340 | 9.340 | 80 | 6 | 10 | 2.170 | 5660 | 3.020 |
80x80x8 | 9.530 | 12.300 | 80 | 8 | 10 | 2.260 | 5.660 | 3.190 |
80x80x10 | 11.900 | 15.100 | 80 | 10 | 10 | 2.340 | 5.660 | 3.300 |
90x90x7 | 9.610 | 12.200 | 90 | 7 | 11 | 2.450 | 6.360 | 3.470 |
90x90x8 | 10.900 | 13.900 | 90 | 8 | 11 | 2.500 | 6.360 | 3.350 |
90x90x9 | 12.000 | 15.500 | 90 | 9 | 11 | 2.540 | 6.360 | 3.560 |
90x90x10 | 15.000 | 17.100 | 90 | 10 | 11 | 2.580 | 6.360 | 3.560 |
100x100x8* | 12.200 | 15.500 | 100 | 8 | 12 | 2.740 | 7.070 | 3.870 |
100x100x10* | 15.000 | 19.200 | 100 | 10 | 12 | 2.820 | 7.070 | 3.990 |
100x100x12* | 17.800 | 22.700 | 100 | 12 | 12 | 2.900 | 7.070 | 4.110 |
120x120x8* | 14.700 | 18.700 | 120 | 8 | 13 | 3.230 | 8.490 | 4.560 |
120x120x10* | 18.200 | 23.200 | 120 | 10 | 13 | 3.310 | 8.490 | 4.690 |
120x120x12* | 21.600 | 27.500 | 120 | 12 | 13 | 3.400 | 8.490 | 4.800 |
125x125x10* | 22.600 | 24.200 | 125 | 10 | 13 | 3.400 | 8.490 | 4.860 |
125x125x12* | 23.000 | 28.700 | 125 | 12 | 13 | 3.350 | 8.840 | 4.980 |
150x150x10* | 23.000 | 29.300 | 150 | 10 | 16 | 4.030 | 10.600 | 5.710 |
150x150x12* | 27.300 | 34.800 | 150 | 12 | 16 | 4.120 | 10.600 | 5.830 |
150x150x15* | 33.800 | 43.00 | 150 | 15 | 16 | 4.250 | 10.600 | 6.010 |
Hiện nay, thị trường trong nước ta đang hết sức sôi động với rất nhiều địa chỉ cung cấp thép hình. Một trong số đó không thể không nhắc đến đó chính là Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal. Đây được biết đến như là một trong số ít các đơn vị được đông đảo khách hàng và nhà đầu tư tin tưởng lựa chọn.
Một số lý do mà Stavian Industrial Metal được rất nhiều người tin tưởng là vì:
Thông qua nội dung về bài viết và bảng tra quy cách thép hình được chúng tôi đề cập trên đây. Hy vọng, mọi người sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu dụng và cùng đồng hành với thương hiệu Stavian Industrial Metal để cùng nhau xây dựng và tạo nên các công trình thiết kế mang lại giá trị cao bền bỉ với thời gian. Vậy nên, bạn chỉ cần nhấc máy lên và liên hệ ngay tới hotline công ty ngay khi có nhu cầu nhé.
TÌM HIỂU THÊM
Mọi thông tin liên hệ vui lòng qua:
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com