Nhôm 6061, một loại hợp kim nhôm được sử dụng rộng rãi trên thị trường, đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Với tỷ lệ hợp kim tốt, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong việc gia công, hợp kim này đã trở thành nguồn nguyên liệu vô cùng quý giá cho nhiều ứng dụng từ công nghiệp hàng không đến sản xuất đồ điện tử. Hãy cùng Stavian Industrial Metal khám phá sâu hơn về loại hợp kim này và những ứng dụng đa dạng mà nó mang lại trong bối cảnh của các ngành công nghiệp hiện đại.
Nhôm 6061 là một loại hợp kim nhôm được sử dụng phổ biến trên thị trường, đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp đa dạng
Hợp kim nhôm 6061 là một loại hợp kim sử dụng magiê và silic làm các nguyên tố hợp kim chính, với tỷ lệ tương ứng là 1,0% và 0,6%. Đặc tính này cung cấp cho hợp kim nhôm 6061 khả năng chống ứng suất, nứt và ăn mòn đáng kể, đồng thời giữ được khả năng hàn và khả năng định hình tốt. Phần còn lại của hợp kim bao gồm 97,9% nhôm, 0,2% crôm và 0,28% đồng.
Với mật độ khoảng 2,7 g/cm³ (0,0975 lb/in³), nhôm 6061 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình kết cấu nặng như khung xe tải, toa xe lửa, cầu quân sự và thương mại, đóng tàu, tháp và giá treo, cũng như trong các ứng dụng hàng không vũ trụ như vỏ cánh quạt máy bay trực thăng và đinh tán. Ngoài ra, nhôm 6061 còn được sử dụng trong hoạt động vận tải thủy và sản xuất các dụng cụ tập thể dục dạng ống.
Hợp kim nhôm 6061 là một loại hợp kim sử dụng magiê và silic làm các nguyên tố hợp kim chính với tỷ lệ tương ứng là 1,0% và 0,6%
Độ bền kéo | 38 ksi (262 MPa) |
Năng suất tối đa | 35 ksi (241 MPa) |
Tỷ lệ kéo dài | 8% (ở độ dày< 0,25″), 10% (với độ dày > 0,25″) |
Độ giãn dài ở điểm gãy | 12% (đối với độ dày khoảng 1/16″), 17% (đối với độ dày khoảng 1/2″). |
Độ cứng Brinell | 95 |
Độ cứng Vickers | 107 |
Độ cứng Knoop | 120 |
Độ cứng Rockwell | 40 (so với thang điểm A), 60 (so với thang điểm B) |
Giới hạn bền kéo | 30 ksi (207 MPa) |
Mô đun đàn hồi | 10000 ksi (68.9 GPa) |
Hệ số Poisson | 0,33 |
Giới hạn bền | 96,5 MPa |
Mô đun cắt | 3770 ksi (26 GPa) |
Cường độ chống cắt | 30000 ksi (207 MPa) |
Bắt đầu nóng chảy | 1080 °F (580 °C) |
Dẫn nhiệt | 170 W/mK |
Giãn nở nhiệt | 24 μm/mK |
Nhiệt dung riêng | 900 J/kg-K |
Tính dẫn điện | 43% IACS (khối lượng tính bằng nhau), 140% (trọng lượng tính bằng nhau) |
Tiềm năng năng lượng | -740mV |
Tỷ trọng | 2,7 g/cm 3 |
Năng lượng thể hiện | 150 MJ/kg |
Khả năng phục hồi cuối cùng | 30 MJ/m 3 |
Mô đun đàn hồi | 520 kJ/m 3 |
Độ cứng đến trọng lượng | 14 (trục), 50 (uốn) |
Sức mạnh đến trọng lượng | 31 (trục), 37 (uốn) |
Sự dẫn nhiệt | 68 mét 2/s |
Tính chịu sốc nhiệt | 14 |
Tấm hợp kim nhôm 6061 là vật liệu phổ biến trong ngành sản xuất ô tô, nơi cần đồ gá cho dây chuyền sản xuất. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận và sản phẩm đa dạng như phụ kiện hàng hải, ống kính máy ảnh, du thuyền, sản xuất xe máy hoặc khung xe đạp, làm bộ phận phanh, van hoặc khớp nối, thiết bị bắn cung và bình khí, cuộn dây câu cá, phụ kiện điện.
Tấm hợp kim nhôm 6061 T6, trong đó “T6” chỉ định tính khí (hoặc mức độ cứng) của vật liệu, được sản xuất thông qua quá trình làm cứng kết tủa. Đặc tính này mang lại khả năng xử lý nhiệt và cung cấp tỷ lệ cường độ trên trọng lượng rắn. Với khả năng hàn và khả năng định hình xuất sắc, tấm hợp kim nhôm này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến nội thất, tàu thuyền và nhiều lĩnh vực khác.
Tấm hợp kim nhôm 6061 là vật liệu phổ biến trong ngành sản xuất ô tô, nơi cần đồ gá cho dây chuyền sản xuất
Thanh hợp kim nhôm 6061 được coi là một trong những loại hợp kim nhôm 6061 có tính linh hoạt và được sử dụng phổ biến, rộng rãi trong nhiều ứng dụng sản xuất công nghiệp khác nhau. Các loại thanh nhôm hình chữ nhật, hình vuông và hình tròn được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM B221 và AMS QQ-A-200/8, trong khi các thanh lục giác và hình tròn đã hoàn thiện nguội tuân theo tiêu chuẩn ASTM B211 và AMS QQ-225/8.
Thanh vuông 6061 được ép đùn dễ dàng cắt, gia công và hàn để phục vụ các mục đích sử dụng đa dạng, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và tỷ lệ cường độ trên trọng lượng. Nhiều kích thước vòng ép đùn có thể được tạo ra, với đường kính lên đến 2.0”. Đặc biệt, nhôm 6061 được sản xuất với độ chính xác cao về đường kính để phục vụ cho các ứng dụng máy trục vít.
Thanh hợp kim nhôm 6061 được coi là một trong những loại hợp kim nhôm 6061 có tính linh hoạt và được sử dụng phổ biến
***Xin lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Stavian Industrial Metal.
Hiện nay, giá nhôm tấm 6061 nguyên tấm đang dao động từ 80.000 VND đến 85.000 VNĐ trên thị trường, tuy nhiên, do tình hình dịch bệnh Covid-19 phức tạp, nhiều yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất và nhập khẩu, dẫn đến sự tăng giá không lường trước. Giá nhôm nguyên liệu đã tăng lên đáng kể, đưa giá nhôm lên mức từ 90.000 VNĐ đến 100.000 VND. Dự báo cho thời gian tới, giá nhôm có thể tiếp tục tăng cao và duy trì ở mức cao.
Giá nhôm 6061 cắt lẻ được xác định theo quy cách yêu cầu, tùy thuộc vào số lượng và kích thước của tấm nhôm cần cắt. Đối với nhôm có độ dày từ 2mm đến 6mm, giá dao động khoảng từ 100.000 VND đến 110.000 VNĐ. Đối với nhôm có độ dày từ 8mm đến 100mm, giá cũng dao động từ 100.000 VND đến 110.000 VNĐ, trong khi đối với nhôm có độ dày trên 100mm, giá khoảng 110.000 VNĐ.
Hai lý do chính khiến nhôm 6061 và nhôm 7005 trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp, đặc biệt là trong sản xuất xe đạp, là vì nguồn nguyên liệu này có giá thành rẻ và dễ chế tạo, không phức tạp như sản xuất khung carbon.
Dưới đây là bảng so sánh nhôm 6061 và 7075 chi tiết:
Thông tin so sánh | Nhôm 6061 | Nhôm 7075 |
Khả năng chịu lực ép | 45.000 psi | 51.000 psi |
Độ cứng | Độ cứng nhôm 6061 có cứng không? Độ cứng của nhôm 6061 cao | Cao hơn nhôm 6061 10% |
Xử lý nhiệt | Có | Không |
Gia cố vật liệu | Không | Tăng cường để gia cố hợp kim nhôm 7075 về độ cứng |
Trọng lượng | Nhẹ hơn | Nặng hơn |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
Khả năng gia công | Dễ gia công hơn | Khó gia công hơn |
Thành phần hợp kim | Chứa khoảng 97,9% nhôm, từ 0,6 – 1,2% silic, khoảng 0,25% đồng, crôm, từ 0,15-0,35% magie, 0,15% titan + các nguyên tố nhỏ khác | Chứa khoảng 90-95% nhôm, từ 1,2-2,0% đồng, từ 2,1-2,9% magiê, từ 0,18-0,28% crôm, + ít các nguyên tố khác |
Đặc tính cơ học | Tính dẻo tốt, dễ gia công và hàn, có khả năng chịu áp lực tốt.
Thường được áp dụng nhôm 6061 trong các ứng dụng đòi hỏi về độ bền cao, ví như đồ gá đỡ, ống dẫn nước, khung xe đạp.. |
Có độ cứng cũng như độ bền cao hơn so với nhôm 6061, khó hàn và gia công hơn.
Thường được ứng dụng trong ngành sản xuất đòi hỏi chịu áp lực và yêu cầu độ cứng cao như bộ phận máy bay hoặc vũ khí |
Khả năng chống ăn mòn | khả năng chống ăn mòn của nhôm 6061 được coi là cao hơn so với nhôm 7075 | Do hàm lượng đồng trong hợp kim nhôm 7075 cao hơn so với hợp kim nhôm 6061, mà đồng lại là loại kim loại dễ sinh các phản ứng hóa học với môi trường do đó khả năng chống ăn mòn thấp hơn |
Màu sắc và bề mặt | Màu sắc cũng như về mặt của nhôm 6061 thường là các màu bạc nhạt | Nhôm 7075 có thể có màu sắc là màu bạc nhạt hoặc bề mặt của nhôm 7075 có màu đen do quá trình xử lý |
Ứng dụng | Thường được áp dụng trong sản xuất đồ gá, làm khung xe đạp, các ứng dụng chịu lực không quá lớn, bộ phận máy móc. | Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và chịu lực cao như trong ngành hàng không và vũ trụ. |
Cường độ chảy | Nhôm 6061 có cường độ chảy 276 MPa, đây là cường độ chảy không hề yếu | Có cường độ chảy cao hơn so với nhôm 6061. Bên cạnh đó, nhôm 7075 có thể chịu được áp lực và tác động lớn hơn so với Nhôm 6061 |
Dẫn nhiệt | Nhôm 6061 có khả năng dẫn nhiệt cao hơn | Có tính dẫn nhiệt thấp hơn |
Dẫn điện | Nhôm 6061 có điện trở suất thấp hơn so với nhôm 7075, do đó phù hợp hơn nhôm 7075 để sản xuất các bộ dẫn điện | Nhôm 7075 là chất dẫn điện tốt |
Khả năng chịu nhiệt | Nhiệt độ nóng chảy của nhôm 6061 nằm trong khoảng 582°C – 652°C | Nhiệt độ nóng chảy của nhôm 7075 nằm trong khoảng 477°C – 635° |
Nhôm 6061 không chỉ là một vật liệu linh hoạt và đa dụng mà còn là một phần quan trọng của nhiều ngành công nghiệp. Với tính linh hoạt trong gia công, khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, nhôm 6061 đã và đang được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ gá, khung xe đạp, bộ phận máy móc và nhiều ứng dụng khác. Stavian Industrial Metal hy vọng rằng những thông tin trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về nhôm 6061 và áp dụng chúng cho nhu cầu sản xuất của mình.
Tham khảo thêm
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com