Thép hình T, với các đặc tính vượt trội và ứng dụng linh hoạt, đã trở thành một lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Với độ bền cao, khả năng chống lực tốt, cùng khả năng chịu lực nén và uốn đáng kể, thép hình T không chỉ là vật liệu cấu trúc mạnh mẽ mà còn là một lựa chọn an toàn và hiệu quả. Trong bối cảnh ngày càng tăng của nhu cầu xây dựng và cơ sở hạ tầng, việc hiểu và tận dụng tiềm năng của thép hình T là một yếu tố then chốt trong việc đảm bảo sự thành công và bền vững của các dự án xây dựng. Trong bài viết này, hãy cùng Stavian Industrial Metal khám phá sâu hơn về các ứng dụng và lợi ích của thép hình chữ T trong ngành công nghiệp hiện đại.
Thép hình T với các đặc tính vượt trội và ứng dụng linh hoạt đã trở thành lựa chọn số một ứng dụng trong các ngành công nghiệp
Thép hình T là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Tương tự như thép chữ I, thép hình T cung cấp khả năng uốn đáng kể ở mặt bích so với mặt không bích, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối các phần thép chữ I hoặc các hình dạng khác. Nó được áp dụng trong nhiều ứng dụng như thanh thép chùm tia thứ cấp, thanh thép phụ trong các vì kèo, và cũng có thể được sử dụng làm thanh thép chính trong các cấu trúc xây dựng.
Thép hình T có những ưu điểm đáng chú ý sau đây:
Thép hình T có nhiều ưu điểm từ đó được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và cuộc sống
Thép hình T có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực xây dựng, nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của thép hình chữ T:
Ngoài ra, thép hình T còn được áp dụng một cách rộng rãi trong các công trình đa dạng khác trong cuộc sống như hệ thống treo đèn và giàn giáo, cầu dẫn nước cùng nhiều các ứng dụng trong công trình xây dựng khác.
***Xin lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Stavian Industrial Metal.
Quy cách thép hình T | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hình T (vnđ/cây) |
100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 6 | 37.86 | Liên hệ |
120 x 64 x 4.8 | 6 | 46.000 | |
150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 112 | |
194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 244.8 | |
200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 170.4 | |
250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 236.8 | |
294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 454.4 | |
300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 293.6 | |
350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 396.8 | |
390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 856 |
Thông số kỹ thuật của Thép hình T có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể. Khi mua sản phẩm, quý khách nên xem xét các thông số kỹ thuật được cung cấp bởi nhà sản xuất để đảm bảo phù hợp với yêu cầu và ứng dụng cụ thể của từng dự án đa dạng.
Mác thép tiêu chuẩn cho thép hình T bao gồm: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN 10025-2, A131
Xuất xứ có thể từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, hoặc Liên doanh Việt Nam.
Quy cách thông thường bao gồm:
Name | CHEMICAL COMPOSITION | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
Kích thước (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
100 x 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 6.3 |
120 x 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 7.6 |
150 x 75 | 5 | 7 | 12 | 9.33 |
198 x 99 | 4.5 | 7 | 12 | 12 |
200 x 100 | 5.5 | 8 | 12 | 14.2 |
250 x 125 | 6 | 9 | 12 | 19.73 |
298 x 149 | 5.5 | 8 | 12 | 21.33 |
300 x 150 | 6.5 | 9 | 12 | 24.46 |
346 x 174 | 6 | 9 | 12 | 27.6 |
350 x 175 | 7 | 11 | 12 | 33 |
396 x 199 | 7 | 11 | 12 | 37.73 |
400 x 200 | 8 | 13 | 12 | 44 |
446 x 199 | 8 | 13 | 12 | 44.13 |
450 x 200 | 9 | 14 | 12 | 50.66 |
496 x 199 | 9 | 14 | 12 | 53 |
500 x 200 | 10 | 16 | 12 | 59.73 |
500 x 300 | 11 | 18 | 12 | 85.73 |
596 x 199 | 10 | 15 | 12 | 63.06 |
600 x 200 | 11 | 17 | 12 | 70.66 |
600 x 300 | 12 | 20 | 12 | 100.66 |
700 x 300 | 13 | 24 | 12 | 123.33 |
800 x 300 | 14 | 26 | 12 | 140 |
900 x 300 | 16 | 28 | 12 | 160 |
Stavian Industrial Metal là doanh nghiệp hàng đầu tại thị trường Việt Nam trong lĩnh vực thương mại vật liệu thép hình T
Stavian Industrial Metal tự hào là đơn vị hàng đầu và uy tín trong lĩnh vực cung cấp thép hình T tại thị trường Việt Nam, mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và chính hãng, cùng với những lợi ích vượt trội sau đây:
Với cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng, Stavian Industrial Metal tự tin là đối tác đáng tin cậy cung cấp thép hình chữ T cho mọi dự án xây dựng và công trình.
Thông qua bài viết trên, Stavian Industrial Metal đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan về thép hình T và vai trò quan trọng của nó trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Thép hình T không chỉ mang lại những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực, mà còn có sự linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng. Bằng việc hiểu rõ các đặc điểm kỹ thuật và lợi ích của thép hình T, bạn có thể tận dụng tối đa tiềm năng của vật liệu này để tạo ra những công trình xây dựng vững chắc, an toàn và năng suất cao.
TÌM HIỂU THÊM
Hãy liên lạc với Stavian Industrial Metal qua các kênh thông tin dưới đây để nhận được tư vấn và báo giá thép hình T chi tiết:
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com