Trong ngành xây dựng hiện đại, thép hình đóng vai trò quan trọng, giúp nâng cao khả năng chịu lực và tính ổn định cho các công trình. Với tính chất vật lý vượt trội như khả năng chống uốn và chịu lực tốt, thép hình được sử dụng rộng rãi từ các kết cấu lớn như cầu đường, nhà xưởng đến các công trình nhà ở và kiến trúc cao tầng. Sự đa dạng về hình dạng và kích thước của thép hình – bao gồm thép chữ I, H, U, và V – cho phép các kỹ sư dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng công trình. Để biết chi tiết hơn về bảng tra thép hình, mời mọi người cùng tham khảo chi tiết hơn qua bài viết dưới đây.
Trước khi tìm hiểu về bảng tra thép hình, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem việc tra cứu bảng này nhằm mục đích gì nhé:
Thép hình được tạo nên với mục đích để sử dụng không chỉ trong lĩnh vực đời sống con người mà còn được áp dụng theo nhiều nhu cầu khác nhau. Tuy nhiên, không thể phủ nhận rằng sản phẩm này vẫn là được dùng chủ yếu trong các ngành công nghiệp và xây dựng, để tạo dựng kết cấu công trình, nâng hạ các thiết bị, công nghiệp đóng tàu, kệ kho chứa hàng, khung thùng container và không ít lĩnh vực quan trọng khác.
Thép hình chữ I được tạo nên dựa trên một quy trình chung và tiêu chuẩn nhất định. Trong đó, điển hình về những loại tiêu chuẩn thông dụng để tạo lên sản phẩm thép hình bao gồm:
Với mỗi mác thép (độ chịu lực của thép) sẽ được cấu tạo thông qua nhiều tiêu chuẩn có độ chuẩn mực khác nhau từ hình dáng, kích thước cho tới trọng lượng,…
Cho nên, để giúp chúng ta có thể lựa chọn một sản phẩm thép phù hợp nhất với mỗi công trình xây dựng, mọi người sẽ phải hiểu rõ và nắm bắt những thông số kỹ thuật mà mình muốn lựa chọn. Để làm tốt điều này thì không thể thiếu bảng tra thép hình chữ I để dựa vào.
Bảng tra thép hình là tài liệu không thể thiếu trong quá trình thiết kế và thi công. Đây là công cụ hỗ trợ kỹ sư trong việc tra cứu nhanh chóng các thông số kỹ thuật của từng loại thép như kích thước, trọng lượng, và các tính năng cơ học quan trọng. Nhờ vào bảng tra thép hình, các kỹ sư có thể dễ dàng tính toán và lựa chọn loại thép tối ưu nhất cho từng phần của công trình. Sự chính xác từ các thông số trong bảng tra giúp đảm bảo tính an toàn, tiết kiệm chi phí và tránh được các sai sót trong thiết kế.
Ngoài ra, bảng tra thép hình còn giúp bạn hiểu thêm nhiều thông số khác một cách chính xác như: Khối lượng riêng hoặc là đặc tính vật lý cơ bản của thép như bán kính quán tính, mô men kháng uốn và quán tính.
Bảng tra thép hình I, H, U, V chỉ cho chúng ta biết chi tiết thông số về khối lượng riêng của các loại thép hình thông dụng. Ngoài ra, nó còn cho bạn có thể tra cứu nhiều thông tin cơ bản liên quan đến đặc tính vật lý của thép như: Mô men quán tính, bán kính quán tính và mômen kháng uốn.
Bảng tra thép hình I, H, U, V làm giảm thời gian tra cứu các thông tin cần dùng với độ chuẩn xác cao. Nhằm nâng cao kỹ thuật tính toán về lượng thép cần dùng, cùng với một những đặc tính cơ bản của các loại thép hình H, I, U, V. Từ đó tính ứng dụng sẽ được triển khai hoàn hảo hơn rất nhiều.
Đối với hầu hết mọi công trình nghiệm thu, quá trình tính toán khối lượng khớp rất quan trọng, nhưng hầu như chúng ta không thể kiểm tra khối lượng thép phải sử dụng như phương pháp cân đo thông thường. Chính vì thế, sự hữu dụng của bảng tra thép hình I, H, U, V sẽ hỗ trợ cho chúng ta tính ra được khối lượng một cách hết sức cụ thể.
Bảng tra thép hình cung cấp nhiều thông số kỹ thuật quan trọng, là cơ sở để kỹ sư thiết kế và kiểm tra kết cấu của công trình. Dưới đây là một số thông số cơ bản mà bảng tra thép hình thường cung cấp:
Để sử dụng bảng tra thép hình, người dùng cần chọn loại thép theo yêu cầu, sau đó tra cứu các thông số phù hợp để đảm bảo thiết kế đáp ứng được tiêu chuẩn kỹ thuật và độ an toàn.
Hiện nay có rất nhiều loại thép hình khác nhau, nên bảng tra cứu cũng sẽ bao gồm:
Thép hình H sở hữu đa dạng mẫu mã cho nên thông số và tiêu chuẩn cũng sẽ có sự khác biệt. Các tiêu chuẩn:
Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình H tham khảo chi tiết:
Bảng tra thép hình H | |||
Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh) | m | kg/m | kg/cây |
H 100 x 100 x 6 x 8mm | 12 | 17.20 | 206.40 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9mm | 12 | 23.80 | 285.60 |
H 148 x 99 x 6 x 9mm | 12 | 20.70 | 248.40 |
H 150 x 150 x 7 x 10mm | 12 | 31.50 | 378.00 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11mm | 12 | 40.40 | 484.80 |
H 194 x 150 x 6 x 9mm | 12 | 30.60 | 367.20 |
H 200 x 200 x 8 x 12mm | 12 | 50.50 | 606.00 |
H 244 x 175 x 7 x 11mm | 12 | 44.10 | 529.20 |
H 250 x 250 x 9 x 14mm | 12 | 72.40 | 868.80 |
H 294 x 200 x 8 x 12mm | 12 | 56.80 | 681.60 |
H 300 x 300 x 10 x 15mm | 12 | 94.00 | 1,128.00 |
H 340 x 250 x 9 x 14mm | 12 | 79.70 | 956.40 |
H 350 x 350 x 12 x 19mm | 12 | 137.00 | 1,644.00 |
H 390 x 300 x 10 x 16mm | 12 | 107.00 | 1,284.00 |
H 400 x 400 x 13 x 21mm | 12 | 172.00 | 2,064.00 |
H 414 x 405 x 18 x 28mm | 12 | 232.00 | 2,784.00 |
H 488 x 300 x 11 x 18mm | 12 | 128.00 | 1,536.00 |
H 588 x 300 x 12 x 20mm | 12 | 151.00 | 1,812.00 |
Thép hình U có những loại thông dụng như sau: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…
Các tiêu chuẩn quốc tế:
Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình U tham khảo chi tiết:
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | – | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | – | 23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x38x5,7x6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x43x3x4,5×6 | 6M | – | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x46x5,5x6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | – | 33.00 | |
U100 x42x4,5x6m | 6M | – | 42.00 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | – | 54.00 |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | – | 66.00 | |
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Thép hình I cũng sở hữu các dòng kích thước khác nhau nên sẽ dao động như sau:
+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm
+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
+ Chiều dài: 6000 & 12000 mm
Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình chữ l tham khảo chi tiết:
TÊN SẢN PHẨM | Kích thước cạnh ( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/ M ) |
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Thép hình V trên thị trường hiện nay cũng rất đa dạng về kích thước, nên chúng thường hay được đặt tên dựa trên độ dài cảnh chữ V. Phụ thuộc vào độ dày kết cấu cho nên mỗi loại sẽ đạt được khối lượng khác nhau. Một số loại thép L – V: L – V 25, L – V 30, L – V 40, L – V 45, L – V 50, L – V 60, L – V 53, L – V 65, L – V 70, L – V 75, L – V 80, L – V 90, L – V 100, L – V 120, L – V 130, L – V 150, L – V 175, L – V 200, L – V 256…
Sau đây là tổng hợp bảng tra thép hình V tham khảo chi tiết:
Tên | Quy cách thép V( A x B x t) | Độ dài m | Trọng lượng |
Thép V25 | V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 6.7 | |
Thép V30 | V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 5.5 | |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 7.5 | |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 8.2 | |
Thép V40 | V 40 x 40 x 2ly | 6 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 8.5 | |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 10.0 | |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 11.5 | |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 12.5 | |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 17.7 | |
Thép V45 | V 45 x 45 x 4ly | 6 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 20.3 | |
Thép V50 | V 50 x 50 x 3ly | 6 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 15.0 | |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 17.0 | |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 19.0 | |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 22.0 | |
Thép V60 | V 60 x 60 x 4ly | 6 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 27.3 | |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 32.2 | |
Thép V63 | V 63 x 63 x 4ly | 6 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 27.0 | |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 28.5 | |
Thép V65 | V 65 x 65 x 5ly | 6 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 35.5 | |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 46.0 | |
Thép V70 | V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 41.0 | |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 44.3 | |
Thép V75 | V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 34.0 | |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 37.5 | |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 41.0 | |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 52.0 | |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 59.8 | |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 78.0 | |
Thép V80 | V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 48.0 | |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 57.0 | |
Thép V90 | V 90 x 90 x 6ly | 6 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 57.0 | |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 72.0 | |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 72.6 | |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 79.8 | |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 102.0 | |
Thép V100 | V 100 x 100 x 7ly | 6 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 72.0 | |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 78.0 | |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 90.0 | |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 64.0 | |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 114.6 | |
Thép V120 | V 120 x 120 x 8ly | 6 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 109.0 | |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 130.0 | |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 129.6 | |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 160.2 | |
Thép V130 | V 130 x 130 x 9ly | 6 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 115.0 | |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 141.0 | |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 172.8 | |
Thép V150 | V 150 x 150 x 10ly | 6 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 163.0 | |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 201.5 | |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 238.8 | |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 251.4 | |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 264 | |
Thép V175 | V 175 x 175 x 12ly | 6 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 236.4 | |
Thép V200 | V 200 x 200 x 15ly | 6 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 289.2 | |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 324 | |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 358.2 | |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 424.8 | |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 441.6 | |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 457.8 | |
Thép V256 | V 250 x 250 x 25ly | 6 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 768 |
Nếu mọi người đang có nhu cầu tìm kiếm để mua các sản phẩm thép hình, thì có thể liên hệ ngay tới CTCP Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal để nhận được những thông tin tư vấn tốt nhất.
Chúng tôi tự hào đã có rất nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp đa dạng các loại thép hình gia công cơ khí như thép cuộn, thép bản mã các loại, Thép hình H , Thép hình I, Thép hình V… và còn nhiều sản phẩm thép khác.
Vì muốn mang lại những điều tốt nhất cho khách hàng để tạo nên những công trình tuyệt vời. Chúng tôi rất mong có được sự ủng hộ của tất cả mọi người, để cùng nhau xây dựng và phát triển bền vững lâu dài trong tương lai.
Hy vọng, thông qua bảng tra thép hình hết sức chi tiết được chúng tôi đề cập trên đây sẽ giúp cho tất cả mọi người nắm bắt rõ được các loại thông số của sản phẩm thép mà mình mong muốn.
Bạn có thể thảm khảo giá sản phẩm tại Hotline +84 2471001868 / +84975271499. Hoặc đến ngay cơ sở sản xuất gần nhất của Stavian Industrial Metal để được tư vấn và nhận hàng.
TÌM HIỂU THÊM
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com