Báo Giá Tôn Xốp Ốp Trần Mới Nhất – Chiết Khấu Cho Đại Lý

Trần nhà là một phần quan trọng của không gian sống, đảm nhận vai trò quan trọng trong việc cách âm, cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Vì vậy mà tôn xốp trần nhà đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều gia đình. Nhưng tôn xốp trần nhà là gì và tại sao nó lại thu hút sự quan tâm đặc biệt như vậy? Hãy cùng Stavian Industrial Metal tìm hiểu qua bài viết dưới đây để khám phá những ưu điểm nổi bật của vật liệu này, cũng như lý do vì sao nó được nhiều người ưa chuộng.

ton xop tran

Tôn xốp trần với nhiều ưu điểm nổi bật đã trở thành vật liệu được nhiều gia đình ưa chuộng

Trần tôn xốp là gì?

Tôn xốp trần, hay còn được biết đến với các tên gọi như trần panel cách nhiệt, trần tôn 3 lớp, trần tôn cách nhiệt PU, là một loại vật liệu cách nhiệt và chống nóng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Cấu tạo của trần tôn xốp bao gồm ba lớp chính, bao gồm lớp tôn mạ kẽm và tôn mạ màu cao cấp ở phía ngoài, và lớp PU foam chất lượng cao ở giữa. Lớp PU foam không chỉ có tác dụng cách nhiệt, mà còn giúp cách âm, chống nóng và chống cháy một cách vượt trội.

Sản phẩm tôn xốp trần được sử dụng phổ biến trong nhiều không gian khác nhau, từ các căn nhà ở đến văn phòng công ty, nhà xưởng, nhà hàng, khách sạn, trung tâm thương mại và các kho lạnh. Sự đa dạng và tính ứng dụng của nó đã khiến cho trần tôn xốp trở thành một lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng trong việc xây dựng và trang trí nội thất.

ton xop tran

Tôn xốp trần là một loại vật liệu cách nhiệt và chống nóng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại

Đặc điểm của tôn xốp trần

Tôn xốp ốp trần có những đặc điểm cụ thể như sau:

Kích thước:

  • Các tấm trần tôn 3 lớp thường có kích thước đa dạng, thích ứng với nhu cầu của khách hàng.
  • Lớp tôn bề mặt được làm từ lớp tôn liên doanh có độ dày từ 0.3 đến 0.6mm, tuỳ thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình.
  • Lớp PU foam thường có độ dày phổ biến như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 200mm, giúp đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả.
  • Chiều dài tấm thường bé hơn 15m và có thể được cắt theo kích thước phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình.

Bề mặt:

Tôn xốp đóng trần có các loại bề mặt đa dạng để phù hợp với nhu cầu thiết kế và mục đích sử dụng:

  • Bề mặt phẳng
  • Bề mặt có 1 gân nhỏ
  • Bề mặt có 2 gân nhỏ
  • Bề mặt sóng phẳng
  • Bề mặt vân sóng nước

Những đặc điểm này giúp tôn xốp đóng trần không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn tăng cường khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực tốt trong các công trình xây dựng cũng như trang trí nội thất.

ton xop tran

Tôn xốp ốp trần với cấu tạo 3 lớp và kích thước đa dạng, có khả năng đáp ứng cho nhu cầu của nhiều khách hàng

Ứng dụng của tôn xốp ốp trần nhà

Tôn xốp trần nhà được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau nhờ vào các ưu điểm mà nó mang lại. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của tôn xốp trần nhà:

Ứng dụng trong công trình dân dụng:

  • Nhà ở: Tôn xốp trần nhà được sử dụng trong việc trang trí và cách điệu không gian sống của các căn nhà, biệt thự, và villa.
  • Các công trình nghệ thuật và văn hóa: Tôn xốp trần nhà cũng có thể được áp dụng trong các công trình như phòng triển lãm, nhà hát, hay các không gian văn hóa khác.

ton xop tran

Tôn xốp ốp trần được ứng dụng nhiều trong xây dựng nhà ở hoặc nhà thi đấu đa năng

Ứng dụng trong công nghiệp:

  • Nhà máy và xí nghiệp: Tôn xốp trần nhà là lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy và xí nghiệp trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, dệt, và điện tử nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm.
  • Trung tâm thương mại: Các trung tâm thương mại cũng thường sử dụng tôn xốp trần nhà để tạo ra không gian thoáng đãng và tiện nghi cho khách hàng.
  • Nhà thi đấu thể dục thể thao: Trong các khu vực thể dục thể thao, tôn xốp trần nhà có thể giúp cải thiện điều kiện an toàn và thoải mái cho người sử dụng.
  • Các công trình công nghiệp khác: Tôn xốp trần nhà còn được sử dụng trong các công trình như thuỷ điện, chung cư, và thủ công mỹ nghệ, nơi có yêu cầu về khả năng chịu lực và cách nhiệt.

Những ứng dụng này minh chứng cho tính linh hoạt và đa dạng của tôn xốp trần nhà trong việc đáp ứng nhu cầu của các loại công trình khác nhau.

Bảng giá tôn xốp ốp trần

Giá thi công tôn xốp ốp trần có thể biến đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như đơn vị thầu thực hiện và chất lượng của vật liệu được cung cấp. Dưới đây là một bảng giá tham khảo để bạn có thể có cái nhìn tổng quan về mức giá tôn xốp trần trên thị trường hiện nay:

STT Tên sản phẩm Loại 3 lớp Màu sắc Giá
(VND/md) (VND/m2)
1 Tấm tôn xốp  trần 3 lớp khổ hiệu dụng 310 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Vân gỗ 80.100 258.400
2 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 310 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 118.800 383.200
3 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 310 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu trắng sữa 80.100 258.400
4 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 310 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 115.200 371.600
II Tấm trần tôn xốp cấu tạo 3 lớp với khổ hiệu dụng 370 mm
1 Tôn xốp trần 3 lớp 

Khổ hiệu dụng 370 mm dày 16 mm (+-)

Tôn + PU + Giấy bạc Vân gỗ 82.800 223.800
2 Tấm tôn xốp trần 3 lớp 

Khổ hiệu dụng 370 mm dày 16 mm (+-)

Tôn + PU + Tôn 115.200 311.400
3 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 370 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu trắng sữa 82.800 223.800
4 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 370 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 115.200 311.400
III Tấm trần tôn 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm
1 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Vân gỗ đậm (Lim 3D)

Tôn nhập khẩu 

Mạ ZA100

164.900 458.100
2 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 208.100 578.100
3 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Vân gỗ đậm (4D)

Tôn nhập khẩu 

Mạ ZA100

164.900 458.100
4 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 208.100 578.100
5 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Vân gỗ nhạt (3D)

Tôn nhập khẩu 

Mạ ZA100

164.900 458.100
6 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 208.100 578.100
7 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu: Trắng sữa

Mạ: Kẽm Zn

82.800 230.000
8 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 126.000 350.000
9 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Trắng sứ

Tôn nhập khẩu (Đài Loan)

Mạ: AZ70

100.100 278.100
10 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 143.300 398.100
11 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu: Vân gỗ bóng

Tôn Trung Quốc

Mạ: Kẽm Zn

82.800 230.000
12 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 126.000 350.000
13 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-)  Tôn + PU + Giấy bạc Màu: Vân gỗ cánh gián

Tôn nhập khẩu (Đài Loan)

Mạ: kẽm Zn

82.800 230.000
14 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 126.000 350.000
15 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu: Vân gỗ thông

Tôn nhập khẩu (Đài Loan)

Mạ: Kẽm Zn

110.900 308.100
16 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 154.100 428.100
17 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu: Vàng kem

Tôn nhập khẩu (Đài Loan)

Mạ: Kẽm Zn

97.900 271.900
18 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 141.100 391.900
19 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu: Vân gỗ đậm

Tôn nhập khẩu (Đài Loan)

Mạ: Kẽm Zn

110.900 308.100
20 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 154.100 428.100
21 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu: 3D hoa văn trắng

Tôn nhập khẩu (Đài Loan)

Mạ: Kẽm Zn

106.600 296.100
22 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 149.800 416.100
23 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu: 3D hoa lá trúc

Tôn nhập khẩu (Đài Loan)

Mạ: kẽm Zn

108.700 301.900
24 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 151.900 421.900
25 Tấm tôn xốp  trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Giấy bạc Màu: xanh ngọc

Tôn nhập khẩu (Đài Loan)

Mạ: Kẽm Zn

97.900 271.900
26 Tấm tôn xốp trần 3 lớp khổ hiệu dụng 360 mm dày 16 mm (+-) Tôn + PU + Tôn 141.100 391.900

Tổng hợp mẫu tôn xốp ốp trần được ưa chuộng trên thị trường

Dưới đây là tổng hợp những mẫu trần tôn xốp đang được ưa chuộng nhất hiện nay, với đa dạng chất liệu, màu sắc và thiết kế:

Mẫu tôn xốp trần vân gỗ

Tôn xốp trần vân gỗ được xem là một trong những lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay. Với sự đa dạng về màu sắc và kiểu vân gỗ, nó phản ánh sở thích và phong cách của nhiều gia chủ. Thiết kế tinh tế của vân gỗ mang lại vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho không gian sống. Dưới đây là một số mẫu tôn xốp trần vân gỗ đẹp và hiện đại mà bạn có thể tham khảo:

ton xop tran

 Mẫu tôn xốp trần vân gỗ 1

ton xop tran

 Mẫu tôn xốp trần vân gỗ 2

ton xop tran

 Mẫu tôn xốp trần vân gỗ 3

Mẫu tôn xốp trần màu trắng

Tôn xốp trần màu trắng là một lựa chọn tuyệt vời cho nhiều dạng không gian nội thất, với lớp bề mặt trung tính và thanh lịch. Đặc biệt, các mẫu tôn xốp trần màu trắng thường được ưa chuộng bởi tính đơn giản, tinh tế và sang trọng của chúng. Việc thi công nhanh chóng và dễ dàng kết hợp với các phong cách thiết kế nội thất khác nhau là những ưu điểm nổi bật của trần tôn xốp màu trắng, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả nhà ở và văn phòng. 

ton xop tran

Mẫu tôn xốp trần màu trắng 1

ton xop tran

Mẫu tôn xốp trần màu trắng 2

Mẫu tôn xốp trần có họa tiết

Ngoài các mẫu trần tôn xốp trơn, bạn cũng có thể lựa chọn các mẫu trần tôn xốp có họa tiết để tạo điểm nhấn độc đáo và sang trọng cho không gian nội thất. Các họa tiết này mang lại vẻ đẹp mới lạ và độc đáo, làm cho không gian trở nên sống động và sinh động hơn.

Họa tiết trên trần tôn xốp có thể được in trực tiếp hoặc dán lên, với những mẫu hoa văn và họa tiết đa dạng như vân đá, hoa lá, hoặc các họa tiết đối xứng. Việc sử dụng các họa tiết này sẽ làm cho không gian trở nên phong phú hơn và thu hút ánh nhìn của mọi người.

ton xop tran

Mẫu tôn xốp trần có họa tiết

Mẫu tôn xốp trần giật cấp

Trần tôn xốp giật cấp đang là một trong những lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng nhất trong thiết kế trần nhà hiện nay. Với các thiết kế giật cấp đa dạng, mẫu trần này mang lại vẻ đẹp sang trọng, hiện đại và tinh tế cho không gian nội thất. Kết hợp với đèn LED âm trần, trần tôn xốp giật cấp tạo ra một không gian ấn tượng và hiện đại, đồng thời tăng thêm sự sang trọng và thu hút cho không gian sống.

ton xop tran

Mẫu tôn xốp trần giật cấp 1

ton xop tran

Mẫu tôn xốp trần giật cấp 2

Phân loại tôn xốp ốp trần 

Tôn + xốp PU + giấy bạc

Tôn xốp trần thường được phân loại và cấu tạo dựa trên số lớp và loại vật liệu sử dụng. Dưới đây là một phân loại và cấu tạo cụ thể:

Trần tôn 3 lớp:

  • Lớp tôn: Đây là lớp bề mặt bên ngoài của tôn xốp trần, thường có độ dày khoảng 0.22 mm. Lớp tôn chịu mọi tác động của thời tiết và môi trường. Có nhiều sự lựa chọn cho bề mặt như bề mặt bằng phẳng, hoặc bề mặt với 2 gân nhỏ.
  • Lớp xốp polyurethane (PU): Là lớp giữa, có tính năng cách âm, cách nhiệt và chống nóng tốt. Đồng thời, nó cũng có độ bền cao và khả năng chịu hóa chất và ăn mòn.
  • Lớp giấy bạc: Là lớp bên trong của tôn xốp trần, có tác dụng gia cố chắc chắn cho sản phẩm và giúp sản phẩm chịu được tác động của môi trường.

Cấu tạo này giúp trần tôn xốp đạt được độ bền cao, khả năng cách âm, cách nhiệt và chống nóng tốt, là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng và trang trí nội thất.

ton xop tran

Tôn xốp trần với cấu tạo: Tôn + xốp PU + giấy bạc

Tôn + xốp PU + tôn

Trần tôn 3 lớp với cấu trúc tôn + xốp PU + tôn có các đặc điểm như sau:

  • Lớp tôn đầu tiên và lớp xốp polyurethane (PU): Tương tự như kiểu trần tôn 3 lớp đã được đề cập, lớp tôn đầu tiên chịu tác động của môi trường và có đa dạng bề mặt, trong khi lớp xốp PU cách nhiệt và cách âm tốt.
  • Lớp tôn thứ ba: Lớp tôn này làm cho trần tôn 3 lớp trở nên vô cùng chắc chắn, đảm bảo rằng trần nhà luôn ổn định và bền vững. Đặc biệt, lớp tôn này cũng giúp sản phẩm có độ cách âm, cách nhiệt và khả năng chống nóng hiệu quả, đồng thời có khả năng kháng nước tuyệt đối.

Cấu trúc này đảm bảo rằng trần tôn 3 lớp đáp ứng được các yêu cầu về độ bền, ổn định và tính hiệu quả trong việc cách âm, cách nhiệt và chống nóng, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và trang trí nội thất.

ton xop tran

Tôn xốp trần với cấu tạo: Tôn + xốp PU + tôn

Ưu điểm của tôn xốp ốp trần

  • Chống nóng, cách nhiệt hiệu quả

Tôn xốp trần có khả năng chống nóng tốt và cách nhiệt hiệu quả, giúp giảm bớt sự tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và giảm nhiệt độ bên trong căn nhà. Khả năng tản nhiệt nhanh của tôn xốp trần cũng giúp hạn chế hiện tượng nóng bức trong những ngày hè oi bức..

  • Tăng tính thẩm mỹ

Tôn xốp không chỉ làm cho không gian trở nên mát mẻ hơn mà còn đóng góp vào việc tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà. Hiện nay, tấm trần tôn xốp đã trải qua nhiều cải tiến và đa dạng hóa về mẫu mã, màu sắc và kiểu dáng. Nhờ vào sự đa dạng này, gia chủ không cần phải lo lắng về việc mái tôn làm mất đi tính thẩm mỹ của ngôi nhà.

  • Khả năng chống thấm, cách âm tốt

Tấm tôn xốp không chỉ có khả năng cách nhiệt và làm mát, mà còn có khả năng chống thấm nước đáng kể. Với vật liệu chính là tôn mạ kẽm, loại trần này có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét cao, giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi các vấn đề liên quan đến thời tiết hoặc môi trường bên ngoài.

Ngoài ra, tấm tôn xốp cũng có khả năng cách âm hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái bên trong ngôi nhà. Điều này làm cho ngôi nhà của bạn luôn giữ được sự yên bình và thoải mái.

  • Dễ thi công

Việc thi công tôn xốp trần được thực hiện một cách dễ dàng và nhanh chóng nhờ vào tính nhẹ và khối thống nhất của sản phẩm. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho quá trình vận chuyển và lắp đặt. Đồng thời, do trọng lượng của tấm trần này khá nhẹ, nên giá thành cho việc lắp đặt khung xương cũng sẽ ít hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình xây dựng.

  • Có độ bền cao

Nhờ vào sự kết hợp của ba lớp tôn, tôn xốp trần thể hiện độ bền vững cao. Với khả năng chịu tải trọng lớn nhưng vẫn giữ mật độ nhẹ, sản phẩm này giúp giảm áp lực lên móng, đặc biệt là trong các công trình có cấu trúc yếu như nhà khung thép. Điều này không chỉ đảm bảo tính an toàn mà còn tối ưu hóa hiệu suất và độ bền của công trình xây dựng.

Nhà cung cấp tôn xốp trần uy tín, chất lượng trên thị trường hiện nay?

Stavian Industrial Metal là một trong những nhà cung cấp tôn xốp trần uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Stavian Industrial Metal đã khẳng định được vị thế của mình bằng việc cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp đến khách hàng.

Những điểm nổi bật của Stavian Industrial Metal bao gồm:

  • Chất lượng sản phẩm: Stavian Industrial Metal cam kết cung cấp các sản phẩm tôn xốp trần có chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn về cách âm, cách nhiệt và chống nóng, giúp tạo ra một không gian sống và làm việc thoải mái và tiện nghi.
  • Đa dạng sản phẩm: Stavian Industrial Metal cung cấp một loạt các sản phẩm tôn xốp trần với đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm tôn xốp trần phù hợp với nhu cầu và phong cách thiết kế của gia đình.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Stavian Industrial Metal luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, từ việc tư vấn, thiết kế đến quá trình giao hàng và lắp đặt, đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình và chuyên nghiệp để đảm bảo mọi yêu cầu của khách hàng được đáp ứng tốt nhất.

Thông qua bài viết trên, Stavian Industrial Metal hy vọng rằng bạn đọc đã có cái nhìn tổng quan và hiểu rõ hơn về tôn xốp trần cũng như các ưu điểm và nhược điểm của nó. Sự đa dạng về mẫu mã, tính năng và chất lượng sản phẩm đã giúp tôn xốp trần trở thành một lựa chọn phổ biến và hiệu quả cho việc hoàn thiện không gian sống cũng như làm việc.

THAM KHẢO THÊM

Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian

Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 508 Trường Chinh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
  • Chi nhánh Hải Phòng: Tầng 6, Toà nhà Thành Đạt 1, số 3 Lê Thánh Tông, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
  • Chi nhánh Miền Nam: Tầng 12A, Tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: +84 2471001868 / +84975271499

Website: https://stavianmetal.com

Email: info@stavianmetal.com

Gửi email

Youtube

Messenger

Zalo Chat

Gọi

Liên hệ