Trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất, tôn mạ kẽm nhúng nóng và thép mạ kẽm nhúng nóng đều là những vật liệu không thể thiếu, đem lại sự bảo vệ chống ăn mòn và độ bền cao cho các công trình. Mặc dù chúng có cùng một phương pháp mạ kẽm, nhưng từng loại lại mang những đặc điểm riêng biệt, phù hợp với các ứng dụng và yêu cầu khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về những điểm đặc biệt của từng loại vật liệu này.
Tôn mạ kẽm nhúng nóng là vật liệu xây dựng được làm từ tấm thép và được phủ một lớp kẽm trên bề mặt để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và quá trình oxy hóa. Tôn mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu lực vô cùng kinh ngạc, hơn thế nữa đây lại là một vật liệu dễ dàng lắp đặt và bảo trì, sản phẩm đã trở thành một lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất ô tô và đóng tàu.
Tôn mạ kẽm nhúng nóng là loại vật liệu được sản xuất từ tấm thép và được phủ lớp kẽm bề mặt
Bước 1: Xử lý bề mặt của sản phẩm.
Bước 2: Thực hiện quá trình nhúng kẽm.
Bước 3: Vệ sinh phần bề mặt của sản phẩm.
Tôn sau khi trải qua giai đoạn xử lý sẽ được đưa vào lò kẽm và nhúng trong kim loại kẽm nóng chảy, ở nhiệt độ dao động từ 435 đến 450 độ C. Trong quá trình này, kẽm và thép tạo thành một lớp màng hợp kim với nhiều lớp khác nhau. Lớp bên ngoài chứa lên tới 100% kẽm, trong khi đó lớp bên trong được cấu tạo từ hỗn hợp của kẽm và thép, với tỷ lệ 75:25.
Sau khi hoàn tất giai đoạn mạ kẽm nhúng nóng, quá trình vệ sinh được thực hiện để loại bỏ các lớp kẽm dư thừa trên bề mặt sản phẩm. Bước này nhằm đảm bảo sự hoàn thiện và chất lượng của sản phẩm. Để làm nguội sản phẩm, tôn được đưa qua hệ thống làm mát sử dụng không khí lạnh và nước.
Tôn mạ kẽm nhúng nóng phải tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất được quy định bởi các tổ chức và quốc gia khác nhau.Sau đây là các tiêu chuẩn:
Các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng quá trình sản xuất và chất lượng của tôn mạ kẽm nhúng nóng đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất trên thị trường quốc tế. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng sẽ có hiệu suất và độ bền tốt nhất khi sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Tôn mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng nhờ những ưu điểm sau:
Cập nhật giá loại tôn mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
***Xin lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Stavian Industrial Metal.
Dưới đây là bảng giá tôn mạ kẽm nhúng nóng mới nhất tại Stavian Industrial Metal:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
0.7 | 4.6 | 95,500 |
0.8 | 5.4 | 120,000 |
0.9 | 6.1 | 130,000 |
1 | 6.9 | 150,000 |
1.1 | 7.65 | 160,000 |
1.2 | 8.4 | 175,000 |
1.4 | 9.6 | 200,000 |
1.8 | 12.2 | 250,000 |
2 | 13.4 | 280,000 |
0.6 | 4.6 | 100,000 |
0.7 | 5.5 | 120,000 |
0.8 | 6.4 | 140,000 |
0.9 | 7.4 | 160,000 |
1 | 8.3 | 180,000 |
1.1 | 9.2 | 200,000 |
1.2 | 10 | 220,000 |
1.4 | 11.5 | 240,000 |
1.8 | 14.7 | 320,000 |
2 | 16.5 | 350,000 |
0.6 | 4.8 | 100,000 |
0.7 | 5.7 | 120,000 |
0.8 | 6.7 | 140,000 |
0.9 | 7.65 | 160,000 |
1 | 8.6 | 180,000 |
1.1 | 9.55 | 200,000 |
1.2 | 10.5 | 230,000 |
1.4 | 11.9 | 260,000 |
1.8 | 15.3 | 350,000 |
2 | 17.2 | 360,000 |
Kích thước | Độ dài (m) |
1 x 1000 / 1250 | 6 / 12m |
1.2 x 1000 / 1250 | 6 / 12m |
1.4 x 1000 / 1250 | 6 / 12m |
1.5 x 1000 / 1250 | 6 / 12m |
1.8 x 1000 / 1250 | 6 / 12m |
2 x 1000 / 1250 | 6 / 12m |
2.5 x 1000 / 1250 | 6 / 12m |
3 x 1000 / 1250 | 6 / 12m |
3 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
4 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
5 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
6 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
8 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
10 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
12 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
14 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
15 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
16 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
18 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
20 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
22 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
25 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
28 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
30 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
32 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
35 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
38 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
40 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
50 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
60 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
70 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
80 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
90 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
100 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
110 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
150 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
170 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
200 x 1500 / 2000 | 6 / 12m |
Kích thước tôn mạ kẽm nhúng nóng
Thép mạ kẽm nhúng nóng và tôn mạ kẽm nhúng nóng là hai loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Mặc dù cả hai đều được mạ kẽm nhúng nóng để đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ bền, nhưng chúng vẫn có một số điểm khác biệt.
Có màu sắc xanh đen hoặc đen, ngoài ra nó còn được phủ một lớp mạ kẽm để có thể ngăn thép tránh bị rỉ sét.
Quá trình mạ kẽm nhúng nóng: thép được nhúng vào lò mạ kẽm nóng chảy.
Bề mặt của thép sau khi được mạ kẽm sẽ xuất hiện một màu bạc sáng đẹp mắt, nhưng có thể chuyển sang màu trắng mờ khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc mưa.
Thép được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng thường có độ bền cao hơn so với thép không được mạ hoặc được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân.
Tấm tôn thường có độ dày mỏng dưới 2 ly và có kích thước lớn lên đến 3 ly.
Tôn có độ bền cao ở môi trường bình thường.
Bề mặt của tôn sáng bóng tương tự như tôn được mạ kẽm nhúng nóng.
Tôn mạ kẽm nhúng nóng thường có giá cao hơn so với tôn mạ kẽm thông thường.
Tóm lại, cả hai loại vật liệu này đều có ưu điểm riêng và được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp khác nhau.
Trong khi cả thép mạ kẽm nhúng nóng và tôn mạ kẽm nhúng nóng đều mang lại những lợi ích vượt trội trong việc chống ăn mòn và độ bền, sự lựa chọn giữa hai loại vật liệu này phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng và ngân sách của khách hàng. Dù vậy, cả hai đều đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất, mang lại hiệu suất và chất lượng đáng tin cậy cho các dự án và sản phẩm.
THAM KHẢO THÊM
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com