Nhìn vào lịch sử phát triển không ngừng của những công trình xây dựng hiện nay, sắt thép đang là một trong những nguồn vật liệu chính tạo dựng những kiến trúc đầy vững chắc. Nên có rất nhiều khách hàng quan tâm tìm hiểu về thép phi 10 là gì, đặc điểm và giá thành của thép phi 10 là bao nhiêu. Đây là những vấn đề mà chúng tôi sẽ giải đáp một cách chi tiết nhất qua bài viết dưới đây.
Thép phi 10 là một loại thép thanh tròn có đường kính danh định là 10 mm. Trong lĩnh vực xây dựng, ký hiệu “phi” (φ) được dùng để biểu thị đường kính của các loại thép tròn, và “10” ở đây chỉ đường kính của thanh thép tròn tính theo đơn vị milimet. Loại thép này thường là thép trơn hoặc thép gân (có gân nổi xung quanh thanh thép) và được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như bê tông cốt thép, các kết cấu chịu lực và gia cố cho nền móng.
Thép D10 sở hữu nhiều đặc tính nổi trội như có tính chịu nhiệt cao, khả năng chống hoen rỉ tốt, chịu lực tốt thông qua quá trình sản xuất và tôi luyện dưới nhiệt độ cao để tạo thành. Điểm đặc biệt nhất là tuổi thọ của tất cả công trình khi được sử dụng sản phẩm thép phi 10 thường cực tốt, chúng có thể đạt từ 15-20 năm tuổi.
Thép phi 10 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ vào tính bền bỉ và khả năng chịu lực tốt. Với đường kính vừa phải, thép phi 10 thích hợp cho nhiều loại công trình từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp, đóng vai trò quan trọng trong việc gia cố các kết cấu bê tông cốt thép.
Một đặc điểm nổi bật của thép phi 10 là độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, giúp gia tăng độ bền cho các cấu kiện bê tông, giảm thiểu hiện tượng nứt và biến dạng khi chịu tải trọng lớn. Thép phi 10 có thể tồn tại dưới dạng thép trơn hoặc thép gân (có gân nổi xoắn ốc quanh thân), trong đó thép gân được ưa chuộng hơn vì có độ bám dính tốt với bê tông, từ đó giúp kết cấu ổn định và chống trượt trong quá trình sử dụng.
Thép phi 10 cũng nổi bật bởi tính linh hoạt cao, dễ dàng uốn cong, cắt, và gia công theo yêu cầu, thuận tiện cho việc thi công tại hiện trường. Đặc biệt, loại thép này được sử dụng phổ biến làm thép đai, có tác dụng giữ và kết nối các thanh thép dọc trong cấu trúc bê tông, đảm bảo sự ổn định và bền vững cho kết cấu tổng thể.
Ngoài ra, thép phi 10 có trọng lượng không quá lớn, dễ vận chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công. Với sự kết hợp giữa độ bền, tính linh hoạt, và tính ứng dụng cao, thép phi 10 là lựa chọn phổ biến trong xây dựng, phù hợp cho cả các công trình nhỏ lẫn các dự án quy mô vừa và lớn.
Thép phi 10 có nhiều ưu điểm nổi bật, giúp nó trở thành một trong những vật liệu xây dựng phổ biến và được ưa chuộng nhất trong các công trình hiện nay. Dưới đây là những ưu điểm chính của thép phi 10:
Nhờ các ưu điểm về khả năng chịu lực, tính linh hoạt trong thi công, độ bám dính với bê tông, chi phí hợp lý, và tính ứng dụng đa dạng, thép phi 10 là lựa chọn lý tưởng trong các công trình xây dựng, giúp đảm bảo chất lượng và độ bền vững cho công trình.
Do những đặc điểm và đặc tính, đặc trưng của sản phẩm thép phi 10, cho nên loại vật liệu này thường xuyên được dùng làm nguyên liệu chính, sử dụng trong mọi công trình dân dụng và công nghiệp, nhất là trong các kết cấu bê tông cốt thép.
Bên cạnh đó, thép phi 10 còn thường dùng để tạo ra những bộ khung chắc chắn cho vật dụng, công trình bởi tính chịu lực cực tốt của nó. Ta có thể nhìn thấy thép phi 10 được sử dụng rất nhiều tại những công trình có quy mô lớn như: Công trình thủy điện, khu công nghiệp, công trình cầu đường, nhà ở dân dụng… nên hết sức quen thuộc với mọi người dân chúng ta hiện nay.
***Xin lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Stavian Industrial Metal.
Bảng giá thép Phi 10 chi tiết của từng nhà máy như sau:
Loại Thép: | Số lượng (cây/bó) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép Phi 10 Miền Nam | 350 | 61,000 |
Thép Phi 10 Việt Nhật | 300 | 62,000 |
Thép Phi 10 Pomina | 230 | 63,000 |
Thép Phi 10 Hòa Phát | 384 | 60,000 |
Thép Phi 10 Việt Úc | 280 | 65,000 |
Thép Phi 10 Việt Mỹ | 320 | 65,000 |
Thép Phi 10 Sunco | 350 | 58,000 |
Thép Phi 10 Đông Á | 290 | 55,000 |
Thép Phi 10 Tung Hô | 250 | 55,000 |
Lưu ý:
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về thép D10 mà chúng tôi tổng hợp và giải đáp để mọi người có thể hiểu rõ hơn về loại thép này:
Trên thực tế, khối lượng riêng của thép phi 10 tương ứng sẽ là 7850 ( kg/m3 ) là hằng số không đổi.
Hầu hết mọi cơ sở sản xuất thép phi 10 đều tuân thủ đúng theo những thông số kỹ thuật quy định, nhằm đảm bảo khả năng ứng dụng sản phẩm luôn mang lại độ thuận tiện tối đa.
Thép phi 10 dài bao nhiêu? Thực chất, khi khách hàng mua bất kỳ thương hiệu nào thì chiều dài quy định của mỗi cây thép phi 10 đều giống nhau với kích thước là 11,7m, chúng sẽ được bqt công lại để giảm diện tích và giúp cho quá trình vận chuyển được thuận tiện hơn.
Để có thể tính toán ra được 1 mét thép phi 10 nặng bao nhiêu kg, thì mọi người sẽ phải vận dụng công thức quy đổi từ chiều dài chuyển sang khối lượng thép phi 10 như sau:
m = (7850 x L x 3,14 x d²) / 4
Trong đó:
Theo đó, chiều dài của mỗi cây thép phi 10 là 11,7 mét, vận dụng theo công thức ta có:
m = (7850 x 11,7 x 3.14 x 0.01²)/4 = 7.21 (kg)
suy ra, trọng lượng của một cây thép phi 10 là 7,21 kg
Từ xưa đến nay, thị trường sắt thép luôn hết sức sôi động mở ra rất nhiều đơn vị phân phối sản phẩm thép phi 10 trên thị trường. Thế nhưng, vì những đơn vị phân phối này nhập hàng tại những nhà máy khác nhau, cùng với đó là nguồn hàng từ thị trường Trung Quốc giả, kém chất lượng nên chúng ta phải hết sức lưu ý khi lựa chọn đến mua hàng.
Cho nên, để giúp cho tất cả mọi người có thể sở hữu được sản phẩm thép phi 10 đạt chất lượng tốt nhất, giá cả hợp lý chúng tôi xin đưa ra một số tham khảo về kinh nghiệm trong việc chọn mua thép phi 10 như sau:
Trước hết, phụ thuộc vào nhu cầu của từng khách hàng để tiến hành tìm và lựa chọn đúng thương hiệu thép phi 10 uy tín đảm bảo trên thị trường. Tránh gặp phải trường hợp mua hàng giá rẻ, thường rất dễ là hàng kém chất lượng của Trung Quốc.
Tiếp theo là cần tìm tới những đơn vị phân phối cấp 1 với giá cả hợp lý, có uy tín lâu năm trên thị trường.
Những đơn vị này luôn phải xuất ra đủ các chứng từ liên quan về sản phẩm thép bán ra.
Cần đánh giá và so sánh về chất lượng của một số đại lý khác nhằm có thêm cơ sở trong việc lựa chọn, hoặc có thể tham khảo thêm ý kiến của những người có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực này.
Nhờ việc tích lũy được những kinh nghiệm lâu năm trên thị trường VLXD, Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal rất tự hào khi cung cấp ra thị trường những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất cho khách hàng. Không những thế, khi mua hàng tại đây quý khách hàng còn sẽ hưởng được rất nhiều cam kết từ chúng tôi như:
Nếu có nhu cầu tư vấn mua, sử dụng thép phi 10. Quý khách hàng có thể liên hệ với Stavian Industrial Metal ngay hôm nay để được hỗ trợ chu đáo, tận tình nhất.
TÌM HIỂU THÊM
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com