Trong ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật cơ khí, vật liệu thép đã trở thành nền móng vững chắc cho việc xây dựng các công trình với độ bền và tính linh hoạt cao. Trong số các loại thép phổ biến, thép hình C100 là một trong những lựa chọn hàng đầu, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án xây dựng và cơ khí. Sự đa dạng và tính ứng dụng của thép hình C100 không chỉ giúp tăng tính hiệu quả trong thi công mà còn đem lại những giải pháp kỹ thuật đáng tin cậy cho các kỹ sư và nhà thiết kế. Trong bài viết này, hãy cùng Stavian Industrial Metal khám phá sâu hơn về tính năng, ứng dụng và những lợi ích của thép hình C100 trong ngành công nghiệp hiện đại.
Thép hình C100 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án xây dựng và cơ khí
Thép hình C, hay còn gọi là xà gồ C, là loại thép có dạng mặt cắt giống như chữ “C”, do đó thường được biết đến với tên gọi “thép C” hoặc “thép hình chữ C”. Thép hình C thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn về cường độ cao như G350 – 450 MPa và có độ phủ kẽm thường từ Z120 đến Z275g/m2, tuân theo các tiêu chuẩn của châu Âu và Nhật Bản.
Dưới đây là một số mác thép hình chữ C thông dụng hiện nay:
Thép hình chữ C được sản xuất với các kích thước phổ biến từ 60 đến 300, bao gồm các loại như Xà gồ C60, C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250 và C300.
Thép hình C có nhiều kích thước phổ biến, trong đó thép hình C100 được lựa chọn sử dụng rộng rãi nhất
Trên thị trường hiện nay, thép hình C được phân loại thành hai nhóm chính để dễ dàng tham khảo giá và xác định chất lượng:
Thép hình C mạ kẽm được mạ kẽm bằng hệ thống mạ kẽm nhúng nóng hiện đại, giúp tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và nâng cao tuổi thọ của sản phẩm
Thép hình chữ C được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp. Trong đó, thép hình C được sử dụng để tạo khung kết cấu cho các công trình xây dựng như nhà dân dụng, nhà xưởng, và các công trình công nghiệp. Thép chữ C được ứng dụng để làm kèo thép cho các nhà xưởng, nhà công nghiệp, và các công trình có nhu cầu sử dụng kết cấu thép chịu lực.
Trong công nghiệp xây dựng, thép hình C thường được sử dụng làm đòn tay để tạo kết cấu cho các gác đúc và hệ thống treo trên công trình.
Thép hình C100 được sử dụng để tạo khung kết cấu cho các công trình xây dựng như nhà xưởng
Thép chữ C cũng được ứng dụng trong việc xây dựng nhà tiền chế, nơi các thành phần được sản xuất sẵn tại nhà máy và lắp ráp tại công trình, giúp tăng tốc độ thi công và tiết kiệm chi phí.
Dưới đây là bảng tra thông số kỹ thuật cơ bản cho thép hình C theo 2 tiêu chuẩn sản xuất là JIS G3302 và ASTM A653:
Tiêu Chuẩn Sản Xuất | Độ Dày (mm) | Bề Rộng (mm) | Lượng Mạ (g/m2) | Độ Bền Kéo (MPa) |
JIS G3302 | 1.0 – 3.5 | ≥ 40 (± 0.5) | Z100 – Z350 | G350, G450, G550 |
ASTM A653/ A653M | 1.0 – 3.5 | ≥ 40 (± 0.5) | Z100 – Z350 | G350, G450, G550 |
Thông số kỹ thuật này cung cấp các thông tin về độ dày, bề rộng, lượng mạ và độ bền kéo của thép hình C, giúp cho việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Quy Cách (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||||
a x b x r | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C80x 40x 10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
C80x 40x 15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
C80x 50x 10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
C80x 50x 15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
C100x 40x 15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x 45x 13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x 45x 15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x 45x 20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
thép hình c100x 50x 13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
thép hình c100x 50x 15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
thép hình c100x 50x 20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C 120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
C 120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C 120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C 120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
C 125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
C 125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
C 140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
C 140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C 140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C 140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C 150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C 150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
C 150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
C 150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
C 150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
C 150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 | ||
C 160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C 160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C 180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 | |||
C 180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 | |||
C 180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 | |||
C 180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 | |||
C 180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 | |||
C 180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 | |||
C 200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 | |||
C 200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 | |||
C 200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 | |||
C 200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 | |||
C 200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 | |||
C 200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |||
C 220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | ||||
C 220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | ||||
C 220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | ||||
C 220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | ||||
C 220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | ||||
C 220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | ||||
C 250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | ||||
C 250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | ||||
C 250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | ||||
C 250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | ||||
C 300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | ||||
C 300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | ||||
C 300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | ||||
C 300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
** Bảng giá chỉ có giá trị tham khảo, mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH C | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẨM | Trọng lượng thép hình C100 – C150 | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C100x 50x 15x 1,5mm | 2.59 | Liên hệ |
2 | C100x 50x 15x 1,6mm | 2.76 | |
3 | C100x 50x 15x 1,8mm | 3.11 | |
4 | C100x 50x 15x 2,0mm | 3.45 | |
5 | C100x 50x 15x 2,3mm | 3.97 | |
6 | C100x 50x 15x 2,5mm | 4.32 | |
7 | C100x 50x 15x 2,8mm | 4.84 | |
8 | C100x 50x 15x 3,0mm | 5.18 | |
9 | C120x 50x 20x 1,5mm | 2.83 | |
10 | C120x 50x 20x 1,6mm | 3.02 | |
11 | C120x 50x 20x 1,8mm | 3.40 | |
12 | C120x 50x 20x 2,0mm | 3.77 | |
13 | C120x 50x 20x 2,3mm | 4.34 | |
14 | C120x 50x 20x 2,5mm | 4.71 | |
15 | C120x 50x 20x 2,8mm | 5.28 | |
16 | C120x 50x 20x 3,0mm | 5.65 | |
17 | C125x 50x 20x 1,5mm | 3.00 | |
18 | C125x 50x 20x 1,6mm | 3.20 | |
19 | C125x 50x 20x 1,8mm | 3.60 | |
20 | C125x 50x 20x 2.0mm | 4.00 | |
21 | C125x 50x 20x 2.3mm | 4.60 | |
22 | C125x 50x 20x 2,5mm | 5.00 | |
23 | C125x 50x 20x 2,8mm | 5.60 | |
24 | C125x 50x 20x 3.0mm | 6.00 | |
25 | C150x 50x 20x 1.5mm | 3.30 | |
26 | C150x 50x 20x 1.6mm | 3.52 | |
27 | C150x 50x 20x 1.8mm | 3.96 | |
28 | C150x 50x 20x 2.0mm | 4.40 | |
29 | C150x 50x 20x 2,3mm | 5.06 | |
30 | C150x 50x 20x 2.5mm | 5.50 | |
31 | C150x 50x 20x 2,8mm | 6.15 | |
32 | C150x 50x 20x 3.0mm | 6.59 |
Trên thị trường hiện nay, việc tìm kiếm một đơn vị cung cấp thép hình C100 đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng với giá cả hợp lý không phải là điều dễ dàng. Đối với các nhà thầu xây dựng, việc chọn lựa đối tác không chỉ dựa vào giá cả mà còn quan trọng là chất lượng sản phẩm, bởi sự an toàn và tuổi thọ của dự án phụ thuộc vào điều này.
Công ty Cổ phần Kim loại Công nghiệp Stavian Industrial Metal là một địa chỉ uy tín mà khách hàng có thể tin cậy khi muốn mua các sản phẩm thép hình C. Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm thép chất lượng với nhiều kích thước khác nhau, mà còn cam kết mang đến giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Dưới đây là những lý do tại sao Stavian Industrial Metal là sự lựa chọn hàng đầu cho việc cung cấp vật liệu thép xây dựng.
Stavian Industrial Metal mang đến một loạt sản phẩm thép phong phú và đa dạng, bao gồm thép hình, thép tấm, thép cuộn, thép ống, thép hộp, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Sự đa dạng này không chỉ cho phép Stavian Industrial Metal đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và thiết kế của các dự án xây dựng khác nhau mà còn mang lại sự linh hoạt và tiện lợi cho khách hàng khi lựa chọn nguồn cung ứng thép.
Stavian Industrial Metal cam kết hàng đầu về chất lượng, tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao nhất trong ngành. Điều này đảm bảo rằng các sản phẩm thép của Stavian Industrial Metal luôn đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật, đồng thời mang lại tính bền vững và đảm bảo khả năng an toàn cho các công trình của bạn.
Stavian Industrial Metal không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với yêu cầu cụ thể và quy mô của dự án.
Stavian Industrial Metal nhận thức sâu sắc về sự đa dạng của mỗi dự án xây dựng và nhận thấy rằng mỗi dự án đều có các yêu cầu đặc biệt riêng. Với tinh thần này, chúng tôi cung cấp khả năng tùy chỉnh sản phẩm với các yêu cầu về kích thước, hình dạng và tính chất kỹ thuật khác nhau, nhằm đáp ứng mọi nhu cầu đặc biệt của khách hàng.
Stavian Industrial Metal cam kết vận chuyển sản phẩm đến dự án của bạn đúng hẹn và an toàn. Dịch vụ giao hàng chuyên nghiệp của chúng tôi không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn tối ưu hóa quá trình xây dựng của bạn.
Trong bối cảnh ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật cơ khí ngày càng phát triển, việc sử dụng thép hình C100 không chỉ là một lựa chọn thông minh mà còn là một yếu tố quan trọng giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của các công trình xây dựng. Với tính linh hoạt, đa dạng về kích thước và khả năng chịu lực tốt, thép hình C100 đã và đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án từ nhỏ đến lớn. Đồng thời, việc lựa chọn đối tác cung cấp thép hình C uy tín và đáng tin cậy như Stavian Industrial Metal cũng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo cho chất lượng cũng như tính hiệu quả của dự án. Hãy cân nhắc và chọn lựa thông tin một cách cẩn thận để đảm bảo rằng bạn đang có được sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho mục tiêu xây dựng của mình.
TÌM HIỂU THÊM
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ:
Website: https://stavianmetal.com
Email: info@stavianmetal.com